应有尽有的潮汕菜挑花了眼,居然还有迷你版潮汕海鲜码头‼️
海门鱼仔旗下的新品牌码头见开业啦,坐落福田CBD,主打鲜活海鲜、还有卤味、凉拌菜等传统潮汕特色美食。我潮汕的朋友说,找到了家的味道‼️
一进店,一排明档映入眼帘,除了生鲜、卤水、小吃档,每个档口都可见师傅忙碌的身影。琳琅满目的“新鲜货”让人挑花了眼,每一样都是明码标价,把心仪的菜牌装进小篮子即可,如同置身潮汕港口的市场,十分有趣。
| 香煎蚝仔烙
潮汕特色美食之一,✨新鲜出炉是蚝仔烙鲜美酥香,一口下去还会biu汁,里面的蚝仔分量十足,蘸上鱼露能更好的提鲜,非常地道潮汕味。
| 糕烧双色
糕烧双色又叫糕烧番薯芋,透亮的糖浆包裹着每一块红薯和芋头,吃起来粉糯又有韧性,甜蜜到心底。
| 生腌虾菇
迷人的就在于那一口滑滑嫩嫩的口感,和生腌酱料丰富的香气,保留了海鲜的鲜甜原味。入口清甜细滑带弹性的口感,滋味妙不可言。
| 蒸生蚝肠粉
外皮晶莹剔透,米香浓厚。馅料非常足,生蚝味道鲜美,口感丰富,酱汁浓郁,吸溜吸溜的根本停不下来。
:码头见·潮汕菜(领展中心城店)
:福华一路领展中心城G层008A铺
#深圳吃喝玩乐[超话]##美食日记##潇洒小姐带你浪深圳##深圳美食趴[超话]##深圳生活##深圳生活##深圳探店##我的美食日记##城市味蕾战##吃货在这里##美食分享##美食攻略##深圳美食攻略# https://t.cn/zQ4HTR2
海门鱼仔旗下的新品牌码头见开业啦,坐落福田CBD,主打鲜活海鲜、还有卤味、凉拌菜等传统潮汕特色美食。我潮汕的朋友说,找到了家的味道‼️
一进店,一排明档映入眼帘,除了生鲜、卤水、小吃档,每个档口都可见师傅忙碌的身影。琳琅满目的“新鲜货”让人挑花了眼,每一样都是明码标价,把心仪的菜牌装进小篮子即可,如同置身潮汕港口的市场,十分有趣。
| 香煎蚝仔烙
潮汕特色美食之一,✨新鲜出炉是蚝仔烙鲜美酥香,一口下去还会biu汁,里面的蚝仔分量十足,蘸上鱼露能更好的提鲜,非常地道潮汕味。
| 糕烧双色
糕烧双色又叫糕烧番薯芋,透亮的糖浆包裹着每一块红薯和芋头,吃起来粉糯又有韧性,甜蜜到心底。
| 生腌虾菇
迷人的就在于那一口滑滑嫩嫩的口感,和生腌酱料丰富的香气,保留了海鲜的鲜甜原味。入口清甜细滑带弹性的口感,滋味妙不可言。
| 蒸生蚝肠粉
外皮晶莹剔透,米香浓厚。馅料非常足,生蚝味道鲜美,口感丰富,酱汁浓郁,吸溜吸溜的根本停不下来。
:码头见·潮汕菜(领展中心城店)
:福华一路领展中心城G层008A铺
#深圳吃喝玩乐[超话]##美食日记##潇洒小姐带你浪深圳##深圳美食趴[超话]##深圳生活##深圳生活##深圳探店##我的美食日记##城市味蕾战##吃货在这里##美食分享##美食攻略##深圳美食攻略# https://t.cn/zQ4HTR2
每次出行,都有太多的数码产品需要同时充电,如何解决电源插孔不够,如何让多款设备能够实现同时充电一直都是很多小伙伴非常关心的问题。
那么,如果做到能够性能可靠、一个充电头满足多款设备快速的充电需求呢?最近魅蓝lifeme就推出了新一代65W GaN三口充电器,这款充电头拥有非常小巧的身材,配备了两个 USB Type-C 口和一个 USB-A 口。53×53×29.5mm的尺寸以及122g的重量,上手轻盈小巧配合折叠插脚的设计,不管是在家中使用还是外出携带都是非常方便的。
这款魅蓝lifeme5W GaN三口充电器内置了第三代GaN芯片,在整体表现更加出色,芯片可以智能识别充电设备,能够自动匹配充电功率,这其中就包括市面上主流的PD3.0、PPS、QC3.0等协议,再加上短路保护、温控保护、过流过压保护等六重安全保障,我们完全可以把设备安全充电交给这款充电器。
在充电功率分配方面,两个C口的最高输出功率都能达到65W,A口的最高输出功率是30W,多设备充电的时候,这款充电器也能优先满足 C1口45W的最高输出功率。
那么,如果做到能够性能可靠、一个充电头满足多款设备快速的充电需求呢?最近魅蓝lifeme就推出了新一代65W GaN三口充电器,这款充电头拥有非常小巧的身材,配备了两个 USB Type-C 口和一个 USB-A 口。53×53×29.5mm的尺寸以及122g的重量,上手轻盈小巧配合折叠插脚的设计,不管是在家中使用还是外出携带都是非常方便的。
这款魅蓝lifeme5W GaN三口充电器内置了第三代GaN芯片,在整体表现更加出色,芯片可以智能识别充电设备,能够自动匹配充电功率,这其中就包括市面上主流的PD3.0、PPS、QC3.0等协议,再加上短路保护、温控保护、过流过压保护等六重安全保障,我们完全可以把设备安全充电交给这款充电器。
在充电功率分配方面,两个C口的最高输出功率都能达到65W,A口的最高输出功率是30W,多设备充电的时候,这款充电器也能优先满足 C1口45W的最高输出功率。
Thành phố: 市 /shì/
Tỉnh: 省 /shěng/
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Thủ đô Hà Nội 河内市 Hénèi
2 Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市 Húzhìmíng shì
3 Thành phố Đà Nẵng 岘港市 Xiāngǎng shì
4 Thành phố Hải Phòng 海防市 Hǎifáng shì
5 Thành phố Cần Thơ 芹苴市 Qínjū shì
6 An Giang 安江省 Ānjiāng shěng
7 Bà Rịa – Vũng Tàu 巴地-头顿 Bādì – Tóudùn
8 Bạc Liêu 薄辽省 Bóliáo shěng
9 Bắc Kạn 北干省 Běigān shěng
10 Bắc Giang 北江省 Běijiāng shěng
11 Bắc Ninh 北宁省 Běiníng shěng
12 Bến Tre 槟椥省 Bīnzhī shěng
13 Bình Dương 平阳省 Píngyáng shěng
14 Bình Định 平定省 Píngdìng shěng
15 Bình Phước 平福省 Píngfú shěng
16 Bình Thuận 平顺省 Píngshùn shěng
17 Cà Mau 金瓯省 Jīn’ōu shěng
18 Cao Bằng 高平省 Gāopíng shěng
19 Đắk Lắk 得乐省 Délè shěng
20 Đắk Nông 得农省 Dénóng shěng
21 Đồng Nai 同奈省 Tóngnài shěng
22 Đồng Tháp 同塔省 Tóngtǎ shěng
23 Điện Biên 奠边省 Diànbiàn shěng
24 Gia Lai 嘉萊省 Jiālái shěng
25 Hà Giang 河江省 Héjiāng shěng
26 Hà Nam 河南省 Hénán shěng
27 Hà Tĩnh 河静省 Héjìng shěng
28 Hải Dương 海阳 Hǎiyáng shěng
29 Hòa Bình 和平省 Hépíng shěng
30 Hậu Giang 后江省 Hòujiāng shěng
31 Hưng Yên 兴安省 Xìngān shěng
32 Khánh Hòa 庆和省 Qìnghé shěng
33 Kiên An 坚安省 Jiānān shěng
34 Kon Tum 崑篙省 Kūngāo shěng
35 Lai Châu 莱州省 Láizhōu shěng
36 Lào Cai 老街省 Lǎojiē shěng
37 Lạng Sơn 凉山省 Liángshān shěng
38 Lâm Đồng 林同省 Líntóng shěng
39 Long An 隆安省 Lóng’ān shěng
40 Nam Định 南定省 Nándìng shěng
41 Nghệ An 义安省 Yì’ān shěng
42 Ninh Bình 宁平省 Níngpíng shěng
43 Ninh Thuận 宁顺省 Níngshùn shěng
44 Phú Thọ 富寿省 Fùshòu shěng
45 Phú Yên 福安省 Fù’ān shěng
46 Quảng Bình 广平省 Guǎngpíng shěng
47 Quảng Nam 广南省 Guǎngnán shěng
48 Quảng Ngãi 广义省 Guǎng’yì shěng
49 Quảng Ninh 广宁省 Guǎngníng shěng
50 Quảng Trị 广治省 Guǎngzhì shěng
51 Sóc Trăng 朔庄省 Shuòzhuāng shěng
52 Sơn La 山罗省 Shānluó shěng
53 Tây Ninh 西宁省 Xīníng shěng
54 Thái Bình 太平省 Tàipíng shěng
55 Thái Nguyên 太原省 Tàiyuán shěng
56 Thanh Hóa 清化省 Qīnghuà shěng
57 Thừa Thiên Huế 承天 – 顺化省 Chéngtiān – Shùnhuà shěng
58 Tiền Giang 前江省 Qiánjiāng shěng
59 Trà Vinh 茶荣省 Chāróng shěng
60 Tuyên Quang 宣光省 Xuānguǎng shěng
61 Vĩnh Long 永隆省 Yǒnglóng shěng
62 Vĩnh Phúc 永福省 Yǒngfù shěng
63 Yên Bái 安沛省 Ānpèi shěng
Tên chung về cách hỏi địa chỉ bằng tiếng Trung
Tiếng ViệtTiếng Trung
Tỉnh 省 shěng
Thành Phố 市 shì
Quận 郡 jùn
Huyện 县 xiàn
Phường 坊 fáng
Xã 乡 xiāng
Phố 街 jiē
Đại lộ 大路 dàlù
Đường 路 lù
Ngõ 巷 xiàng
Tỉnh: 省 /shěng/
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Thủ đô Hà Nội 河内市 Hénèi
2 Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市 Húzhìmíng shì
3 Thành phố Đà Nẵng 岘港市 Xiāngǎng shì
4 Thành phố Hải Phòng 海防市 Hǎifáng shì
5 Thành phố Cần Thơ 芹苴市 Qínjū shì
6 An Giang 安江省 Ānjiāng shěng
7 Bà Rịa – Vũng Tàu 巴地-头顿 Bādì – Tóudùn
8 Bạc Liêu 薄辽省 Bóliáo shěng
9 Bắc Kạn 北干省 Běigān shěng
10 Bắc Giang 北江省 Běijiāng shěng
11 Bắc Ninh 北宁省 Běiníng shěng
12 Bến Tre 槟椥省 Bīnzhī shěng
13 Bình Dương 平阳省 Píngyáng shěng
14 Bình Định 平定省 Píngdìng shěng
15 Bình Phước 平福省 Píngfú shěng
16 Bình Thuận 平顺省 Píngshùn shěng
17 Cà Mau 金瓯省 Jīn’ōu shěng
18 Cao Bằng 高平省 Gāopíng shěng
19 Đắk Lắk 得乐省 Délè shěng
20 Đắk Nông 得农省 Dénóng shěng
21 Đồng Nai 同奈省 Tóngnài shěng
22 Đồng Tháp 同塔省 Tóngtǎ shěng
23 Điện Biên 奠边省 Diànbiàn shěng
24 Gia Lai 嘉萊省 Jiālái shěng
25 Hà Giang 河江省 Héjiāng shěng
26 Hà Nam 河南省 Hénán shěng
27 Hà Tĩnh 河静省 Héjìng shěng
28 Hải Dương 海阳 Hǎiyáng shěng
29 Hòa Bình 和平省 Hépíng shěng
30 Hậu Giang 后江省 Hòujiāng shěng
31 Hưng Yên 兴安省 Xìngān shěng
32 Khánh Hòa 庆和省 Qìnghé shěng
33 Kiên An 坚安省 Jiānān shěng
34 Kon Tum 崑篙省 Kūngāo shěng
35 Lai Châu 莱州省 Láizhōu shěng
36 Lào Cai 老街省 Lǎojiē shěng
37 Lạng Sơn 凉山省 Liángshān shěng
38 Lâm Đồng 林同省 Líntóng shěng
39 Long An 隆安省 Lóng’ān shěng
40 Nam Định 南定省 Nándìng shěng
41 Nghệ An 义安省 Yì’ān shěng
42 Ninh Bình 宁平省 Níngpíng shěng
43 Ninh Thuận 宁顺省 Níngshùn shěng
44 Phú Thọ 富寿省 Fùshòu shěng
45 Phú Yên 福安省 Fù’ān shěng
46 Quảng Bình 广平省 Guǎngpíng shěng
47 Quảng Nam 广南省 Guǎngnán shěng
48 Quảng Ngãi 广义省 Guǎng’yì shěng
49 Quảng Ninh 广宁省 Guǎngníng shěng
50 Quảng Trị 广治省 Guǎngzhì shěng
51 Sóc Trăng 朔庄省 Shuòzhuāng shěng
52 Sơn La 山罗省 Shānluó shěng
53 Tây Ninh 西宁省 Xīníng shěng
54 Thái Bình 太平省 Tàipíng shěng
55 Thái Nguyên 太原省 Tàiyuán shěng
56 Thanh Hóa 清化省 Qīnghuà shěng
57 Thừa Thiên Huế 承天 – 顺化省 Chéngtiān – Shùnhuà shěng
58 Tiền Giang 前江省 Qiánjiāng shěng
59 Trà Vinh 茶荣省 Chāróng shěng
60 Tuyên Quang 宣光省 Xuānguǎng shěng
61 Vĩnh Long 永隆省 Yǒnglóng shěng
62 Vĩnh Phúc 永福省 Yǒngfù shěng
63 Yên Bái 安沛省 Ānpèi shěng
Tên chung về cách hỏi địa chỉ bằng tiếng Trung
Tiếng ViệtTiếng Trung
Tỉnh 省 shěng
Thành Phố 市 shì
Quận 郡 jùn
Huyện 县 xiàn
Phường 坊 fáng
Xã 乡 xiāng
Phố 街 jiē
Đại lộ 大路 dàlù
Đường 路 lù
Ngõ 巷 xiàng
✋热门推荐