#日语[超话]# 听力必备单词之地图常用词语说法:
~丁目
释义:巷子
假名:ちょうめ
罗马音:cho u me
~町
释义:街道
假名:ちょう
罗马音:cho u
~荘
释义:公寓
假名:そう
罗马音:so u
1つ目の角
释义:第一个拐角口
假名:いちつめのかど
罗马音:i chi tsu me no kado
~軒目
释义:第…~家
假名:けんめ
罗马音:kenn me
十字路
释义:十字路
假名:じゅうじろ
罗马音:ju u ji ro
四つ角
释义:十字路口
假名:よつかど
罗马音:yo tsu ka do
交差点
释义:十字路口
假名:こうさてん
罗马音:ko u sa tenn
四つ辻
释义:十字路口
假名:よつつじ
罗马音:yo tsu tsu ji
二股
释义:双叉路
假名:ふたまた
罗马音:fu ta ma ta
三叉路
释义:三叉路口
假名:さんさろ
罗马音:sann sa ru
突き当たり
释义:路的尽头
假名:つきあたり
罗马音:tsu ki a ta ri
角
释义:拐角儿
假名:かど
罗马音:kado
辻
释义:十字路口
假名:つじ
罗马音:tsuji
隅っこ
释义:角落
假名:すみっこ
罗马音:su mii ko
道路标记
信号
释义:红绿灯
假名:しんごう
罗马音:shinngou
横断歩道
释义:人行道
假名:おうだんほどう
罗马音:o u dann ho do u
トンネル
释义:隧道
罗马音:tonn ne ru
歩道
释义:人行道
假名:ほどう
罗马音:ho dou
橋
释义:桥
假名:はし
罗马音:ha shi
バス停
释义:公交站
假名:バスてい
罗马音:ba su tei
川沿い
释义:河边
假名:かわぞい
罗马音:ka wa zo i
ビル
释义:高楼
罗马音:bi ru
陸橋
释义:高架桥
假名:りっきょう
罗马音:ri kyo u
路地
释义:胡同
假名:ろじ
罗马音:ro ji
方位
向こう側
释义:对面
假名:むこうがわ
罗马音:mu ko u ga wa
正面
释义:正面
假名:しょうめん
罗马音:sho u menn
反対側
释义:反方向
假名:はんたいがわ
罗马音:han ta i ga wa
手前
释义:前面
假名:てまえ
罗马音:te ma e
周り
释义:周围
假名:まわり
罗马音:ma wa ri
向かい
释义:正对面
假名:むかい
罗马音:mu ka i
斜め前
释义:斜前方
假名:ななめまえ
罗马音:na na me ma e
後ろ
释义:后面
假名:うしろ
罗马音:u shi ro
横
释义:侧面
假名:よこ
罗马音:yo ko
隣
释义:隔壁
假名:となり
罗马音:to na ri
右端
释义:左边
假名:うたん
罗马音:u tann
左端
释义:右边
假名:さたん
罗马音:sa tann
内側
释义:里面
假名:うちがわ
罗马音:u chi ga wa
外側
释义:外面
假名:そとがわ
罗马音:so to ga wa
左折
释义:左转
假名:させつ
罗马音:sa se tsu
右折
释义:右转
假名:うせつ
罗马音:u se tsu
~丁目
释义:巷子
假名:ちょうめ
罗马音:cho u me
~町
释义:街道
假名:ちょう
罗马音:cho u
~荘
释义:公寓
假名:そう
罗马音:so u
1つ目の角
释义:第一个拐角口
假名:いちつめのかど
罗马音:i chi tsu me no kado
~軒目
释义:第…~家
假名:けんめ
罗马音:kenn me
十字路
释义:十字路
假名:じゅうじろ
罗马音:ju u ji ro
四つ角
释义:十字路口
假名:よつかど
罗马音:yo tsu ka do
交差点
释义:十字路口
假名:こうさてん
罗马音:ko u sa tenn
四つ辻
释义:十字路口
假名:よつつじ
罗马音:yo tsu tsu ji
二股
释义:双叉路
假名:ふたまた
罗马音:fu ta ma ta
三叉路
释义:三叉路口
假名:さんさろ
罗马音:sann sa ru
突き当たり
释义:路的尽头
假名:つきあたり
罗马音:tsu ki a ta ri
角
释义:拐角儿
假名:かど
罗马音:kado
辻
释义:十字路口
假名:つじ
罗马音:tsuji
隅っこ
释义:角落
假名:すみっこ
罗马音:su mii ko
道路标记
信号
释义:红绿灯
假名:しんごう
罗马音:shinngou
横断歩道
释义:人行道
假名:おうだんほどう
罗马音:o u dann ho do u
トンネル
释义:隧道
罗马音:tonn ne ru
歩道
释义:人行道
假名:ほどう
罗马音:ho dou
橋
释义:桥
假名:はし
罗马音:ha shi
バス停
释义:公交站
假名:バスてい
罗马音:ba su tei
川沿い
释义:河边
假名:かわぞい
罗马音:ka wa zo i
ビル
释义:高楼
罗马音:bi ru
陸橋
释义:高架桥
假名:りっきょう
罗马音:ri kyo u
路地
释义:胡同
假名:ろじ
罗马音:ro ji
方位
向こう側
释义:对面
假名:むこうがわ
罗马音:mu ko u ga wa
正面
释义:正面
假名:しょうめん
罗马音:sho u menn
反対側
释义:反方向
假名:はんたいがわ
罗马音:han ta i ga wa
手前
释义:前面
假名:てまえ
罗马音:te ma e
周り
释义:周围
假名:まわり
罗马音:ma wa ri
向かい
释义:正对面
假名:むかい
罗马音:mu ka i
斜め前
释义:斜前方
假名:ななめまえ
罗马音:na na me ma e
後ろ
释义:后面
假名:うしろ
罗马音:u shi ro
横
释义:侧面
假名:よこ
罗马音:yo ko
隣
释义:隔壁
假名:となり
罗马音:to na ri
右端
释义:左边
假名:うたん
罗马音:u tann
左端
释义:右边
假名:さたん
罗马音:sa tann
内側
释义:里面
假名:うちがわ
罗马音:u chi ga wa
外側
释义:外面
假名:そとがわ
罗马音:so to ga wa
左折
释义:左转
假名:させつ
罗马音:sa se tsu
右折
释义:右转
假名:うせつ
罗马音:u se tsu
Tôi rất thích hoàng hôn vì khi đó tôi có thể gỡ bỏ bộ mặt tươi cười giả tạo của mình xuống để mà sống thật với cảm xúc và tâm trạng của bản thân mình mà không phải làm tổn thương một ai.
Nhưng sau hoàng hôn là màn đêm buông xuống. Lại là khoảng thời gian mà tôi lo sợ. Không phải tôi ghét màn đêm, tôi thật thích cái sự tĩnh lặng vào ban đêm cùng với ánh trăng sáng và những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời. Tôi sợ vì khi màn đêm bắt đầu buông xuống cũng chính là khoảng thời gian mà những con người vốn dĩ rất hoàn hảo buông bỏ cái vỏ bọc tuyệt vời ấy của mình và làm những việc đáng sợ.
#sunset#
Nhưng sau hoàng hôn là màn đêm buông xuống. Lại là khoảng thời gian mà tôi lo sợ. Không phải tôi ghét màn đêm, tôi thật thích cái sự tĩnh lặng vào ban đêm cùng với ánh trăng sáng và những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời. Tôi sợ vì khi màn đêm bắt đầu buông xuống cũng chính là khoảng thời gian mà những con người vốn dĩ rất hoàn hảo buông bỏ cái vỏ bọc tuyệt vời ấy của mình và làm những việc đáng sợ.
#sunset#
Bị thu hút đúng là vì khuôn mặt. Nhưng người đẹp thế gian đâu có thiếu. Mình cũng là người thích những thứ/người đáng yêu, và sẽ có thiện cảm với những người cho mình cảm giác đáng yêu đó. Nhưng để thật sự yêu thích và ủng hộ một người, đặc biệt là với một người chưa bao giờ đi tỏ lòng ủng hộ ai đó như mình, thì người đó phải là một người cực kỳ có chiều sâu, có những thứ đáng để mình thưởng thức. Và cậu chính là một người như thế. Từ nhân cách đến tài năng, từ nội tâm tinh tế đến những sự đối nhân xử thế hoàn hảo, cậu đều làm hài lòng một khán giả khó tính như mình. Cậu tạo cho mình một niềm tin nơi cậu, tạo cho mình một cảm giác xúc động sâu sắc, trên cả những sự yêu thích thông thường. Đây không phải là tình yêu trai gái, nó giống như tình yêu của mình với một người bạn thân, bạn cực kỳ cực kỳ tốt, cực kỳ thân thiết, cực kỳ gần gũi, sẽ cho nhau động lực và niềm tin, sẽ luôn luôn ủng hộ nhau vậy. Tôi hiểu vì sao những IKUN khác yêu thích cậu như vậy. Từ Khôn, cố gắng lên! Cậu thực sự là một điểm sáng đối với tôi, thực sự mang đến cho tôi động lực làm những chuyện cần làm! Cảm ơn cậu! #xukun# https://t.cn/RNqZ6CK
✋热门推荐