Bạn gái mình chứ có phải ai đâu mà phải thẳng thắn khi cãi vã.
Bạn gái mình chứ phải ai đâu mà hơn thua một hai câu nói.
Bạn gái mình chứ phải ai đâu, mà không dỗ dành sau khi cãi nhau.
Bạn gái mình chứ phải ai đâu mà dày vò em ấy bằng cách im lặng.
Bạn gái mình chứ phải ai đâu mà tính toán từng li từng tí.
Bạn gái mình chứ phải ai đâu mà bản thân sai vẫn cố chấp cãi lại.
Bạn gái mình chứ phải ai đâu mà tổn thương em ấy bằng cách so sánh với người khác.
#nguoinhieuchu
Bạn gái mình chứ phải ai đâu mà hơn thua một hai câu nói.
Bạn gái mình chứ phải ai đâu, mà không dỗ dành sau khi cãi nhau.
Bạn gái mình chứ phải ai đâu mà dày vò em ấy bằng cách im lặng.
Bạn gái mình chứ phải ai đâu mà tính toán từng li từng tí.
Bạn gái mình chứ phải ai đâu mà bản thân sai vẫn cố chấp cãi lại.
Bạn gái mình chứ phải ai đâu mà tổn thương em ấy bằng cách so sánh với người khác.
#nguoinhieuchu
【C位看中国:从大食物观看中国的特色农业 | Conoce China de Cerca: Agricultura especializada en China】Históricamente, el arroz ostenta un lugar privilegiado en la mesa de los chinos. Hay una gran variedad de arroces y muchas recetas que lo aprovechan. En los últimos años, el desarrollo del arroz híbrido ha revolucionado la producción de este cereal no solo en China, sino en todo el mundo. Ha producido verdaderos milagros en los campos, ya que permite adaptar el cultivo de este cereal a nuevos suelos y áreas climáticas. #ConoceChinadeCerca# Más: https://t.cn/A6HMKSEE
我在生活中学到的,没有教育,你将成为陷阱,你将永远成为奴隶。 读书的时候,会出现问题,让你被迫对父母做出逆反行为,结婚的时候,你会陷入为了建立家庭的责任之中。 建立家庭 费用数额巨大。 1. 房屋、房屋清洁材料和清洁剂。 2. 房屋开支 室内设计及电器 3. 孩子开支 - 家庭、食物、衣服、维生素、检查、教育(当母亲上班时谁来照顾孩子,这将带有薪水) 4.妻子——让你的妻子幸福,对她投资,因为她将来会成为你的伟大战士。你想要一个漂亮的妻子、真皮、水疗等等,不要欺骗。 5.妻子的衣服、工作用具。还有充足的睡眠、营养丰富的食物 所以我希望我给了你足够的提示。 在女人心里。 保护和提供的人就是男人。 如果一个男人正确地爱一个女人,女人可以是百兵,威武。
Wǒ zài shēnghuó zhōngxué dào de, méiyǒu jiàoyù, nǐ jiāng chéngwéi xiànjǐng, nǐ jiāng yǒngyuǎn chéngwéi núlì. Dúshū de shíhòu, huì chūxiàn wèntí, ràng nǐ bèi pò duì fùmǔ zuò chū nìfǎn xíngwéi, jiéhūn de shíhòu, nǐ huì xiànrù wéi le jiànlì jiātíng de zérèn zhī zhōng. Jiànlì jiātíng fèiyòng shù'é jùdà. 1. Fángwū, fángwū qīngjié cáiliào hé qīngjié jì. 2. Fángwū kāizhī shìnèi shèjì jí diànqì 3. Háizi kāizhī - jiātíng, shíwù, yīfú, wéishēngsù, jiǎnchá, jiàoyù (dāng mǔqīn shàngbān shí shéi lái zhàogù háizi, zhè jiāng dài yǒu xīnshuǐ) 4. Qīzi——ràng nǐ de qīzi xìngfú, duì tā tóuzī, yīnwèi tā jiānglái huì chéngwéi nǐ de wěidà zhànshì. Nǐ xiǎng yào yīgè piàoliang de qīzi, zhēnpí, shuǐliáo děng děng, bùyào qīpiàn. 5. Qīzi de yīfú, gōngzuò yòngjù. Hái yǒu chōngzú de shuìmián, yíngyǎng fēngfù de shíwù suǒyǐ wǒ xīwàng wǒ gěile nǐ zúgòu de tíshì. Zài nǚrén xīnlǐ. Bǎohù hé tígōng de rén jiùshì nánrén. Rúguǒ yīgè nánrén zhèngquè de ài yīgè nǚrén, nǚrén kěyǐ shì bǎi bīng, wēiwǔ.
Wǒ zài shēnghuó zhōngxué dào de, méiyǒu jiàoyù, nǐ jiāng chéngwéi xiànjǐng, nǐ jiāng yǒngyuǎn chéngwéi núlì. Dúshū de shíhòu, huì chūxiàn wèntí, ràng nǐ bèi pò duì fùmǔ zuò chū nìfǎn xíngwéi, jiéhūn de shíhòu, nǐ huì xiànrù wéi le jiànlì jiātíng de zérèn zhī zhōng. Jiànlì jiātíng fèiyòng shù'é jùdà. 1. Fángwū, fángwū qīngjié cáiliào hé qīngjié jì. 2. Fángwū kāizhī shìnèi shèjì jí diànqì 3. Háizi kāizhī - jiātíng, shíwù, yīfú, wéishēngsù, jiǎnchá, jiàoyù (dāng mǔqīn shàngbān shí shéi lái zhàogù háizi, zhè jiāng dài yǒu xīnshuǐ) 4. Qīzi——ràng nǐ de qīzi xìngfú, duì tā tóuzī, yīnwèi tā jiānglái huì chéngwéi nǐ de wěidà zhànshì. Nǐ xiǎng yào yīgè piàoliang de qīzi, zhēnpí, shuǐliáo děng děng, bùyào qīpiàn. 5. Qīzi de yīfú, gōngzuò yòngjù. Hái yǒu chōngzú de shuìmián, yíngyǎng fēngfù de shíwù suǒyǐ wǒ xīwàng wǒ gěile nǐ zúgòu de tíshì. Zài nǚrén xīnlǐ. Bǎohù hé tígōng de rén jiùshì nánrén. Rúguǒ yīgè nánrén zhèngquè de ài yīgè nǚrén, nǚrén kěyǐ shì bǎi bīng, wēiwǔ.
✋热门推荐