(;′⌒`)泣かないで……分かる、分かるでさ……
这集的剧情配置真的好棒啊……哭得最惨的一集(;′⌒`)可恶(;′⌒`)女主的声线就真的…一种又微小又拼尽全力的感觉…明明不是听起来很有力量的声音,却被真切地鼓舞到了(;′⌒`)
就好喜欢女主提到奇唯时骄傲的样子(;′⌒`)你是我值得自满的朋友哦(;′⌒`)
这集的剧情配置真的好棒啊……哭得最惨的一集(;′⌒`)可恶(;′⌒`)女主的声线就真的…一种又微小又拼尽全力的感觉…明明不是听起来很有力量的声音,却被真切地鼓舞到了(;′⌒`)
就好喜欢女主提到奇唯时骄傲的样子(;′⌒`)你是我值得自满的朋友哦(;′⌒`)
#松本麗世[超话]#seventeen杂志
新学期
皆さんこんにちは!
松本麗世です
新学年や新生活になって1ヶ月ぐらいかな!学校はもう慣れましたか〜??
クラス替えとかどうだったかな…
仲良いお友達や好きな人と一緒のクラスになれましたか?✨
知ってる方もいると思うんですが、入学前に足の手術の関係で入院してしまって、遅れての参加となってしまいました泣
でもでも、初めて登校した日はみんなが話しかけてくれて、お友達が沢山出来ました
このブログ読んでくれてるかな?笑 ありがと〜ねん
クラス替えで不安な人も、きっと来年の今頃にはこのクラスで良かったって思ってると思いますよきっとね!!笑
学校になかなか慣れない方や、あまり学校に行けてない方も、不安だと思いますが、一緒に程よく頑張りましょう☺️ 自分のペースで!
季節の変わり目だったり、環境が変わったりで色んな変化に追いつかなくて、疲れちゃうこともありますが、ゆっくり頑張りましょう!(4月と5月は自分に甘えるようにしていますよ!嫌な自分を許しましょう!笑)
五月病とか花粉などのその他もろもろ気をつけてくださいねん!!健康第一!!
ではでは、今回もここら辺で
最後まで読んでくださってありがとうございました!!れいよでしたっ
新学期
皆さんこんにちは!
松本麗世です
新学年や新生活になって1ヶ月ぐらいかな!学校はもう慣れましたか〜??
クラス替えとかどうだったかな…
仲良いお友達や好きな人と一緒のクラスになれましたか?✨
知ってる方もいると思うんですが、入学前に足の手術の関係で入院してしまって、遅れての参加となってしまいました泣
でもでも、初めて登校した日はみんなが話しかけてくれて、お友達が沢山出来ました
このブログ読んでくれてるかな?笑 ありがと〜ねん
クラス替えで不安な人も、きっと来年の今頃にはこのクラスで良かったって思ってると思いますよきっとね!!笑
学校になかなか慣れない方や、あまり学校に行けてない方も、不安だと思いますが、一緒に程よく頑張りましょう☺️ 自分のペースで!
季節の変わり目だったり、環境が変わったりで色んな変化に追いつかなくて、疲れちゃうこともありますが、ゆっくり頑張りましょう!(4月と5月は自分に甘えるようにしていますよ!嫌な自分を許しましょう!笑)
五月病とか花粉などのその他もろもろ気をつけてくださいねん!!健康第一!!
ではでは、今回もここら辺で
最後まで読んでくださってありがとうございました!!れいよでしたっ
【証拠】
BẰNG CHỨNG
明日少し笑ってみよう!
Ngày mai, hãy thử cười một chút!
笑えるのは、楽しんでいる証拠。
Cười là bằng chứng của niềm vui
怒るのは、真剣だった証拠。
Tức giận là bằng chứng bạn đã nghiêm túc
喧嘩するのは、一緒だった証拠。
Cãi nhau là bằng chứng đang đi cùng nhau
つまずくのは、進んでいる証拠。
Vấp ngã là bằng chứng bạn đang tiến bộ
裏切られるのは、信じていた証拠。
Phản bội là bằng chứng của của niềm tin
失恋は愛していた証拠。
Thất tình là bằng chứng mình đã yêu.
「 疲れた 」は、頑張った証拠。
Mệt là bằng chứng bạn đã cố gắng
「 失敗した 」は、挑戦した証拠。
Thất bại là bằng chứng bạn đã dám thử thách
「 もう止めようかな 」は、
また希望を捨てずにいた証拠。
Lưỡng lự dừng lại là bằng chứng bạn chưa từ bỏ hi vọng
「 素直になれない 」は、
それだけ愛している証拠。
Không thể thành thật là bằng chứng còn yêu
もう良いは、全然よくない証拠。
Đã tốt là bằng chứng mình chưa tốt.
大丈夫は、全然大丈夫じゃない証拠。
Ổn là bằng chứng mình chưa ổn.
いつもヘラヘラしている人は、
過去に何かあった人。
Người lúc nào cũng bối rối là người đã từng gặp gì đó ở quá khứ.
よく笑う人は、よく泣いた人
Người hay cười lại là người hay khóc
よく大丈夫と言う人は、よく無理をする人
Người hay nói “tôi ổn” lại là người đang quá sức
よく強がる人は、よく我慢する人
Người mạnh mẽ là người rất chịu đựng
幸せな人は、幸せを知っているから
優しくなれる。強くなれる。
Người hạnh phúc là bởi biết hạnh phúc
Mà trở nên nhẹ nhàng, trở nên mạnh mẽ
泣きたかったら泣けばいい。
Nếu muốn khóc thì cứ khóc
辛かったら頼ればいい。
Nếu khó khăn nhờ giúp đỡ là được.
我慢できなくなったら我慢しなくていい
Nếu không thể chịu đựng thì không cần chịu đựng
笑うのが疲れたら無理しなくていい
Nếu cười mà mệt thì không cần miễn cưỡng
「 明日笑えるかな 」って思うより
「 明日少し笑ってみよう 」って思う方が
辛くない。
Thay vì nghĩ “ Ngày mai có thể cười”
Hãy suy nghĩ “ Ngày mai, ta thử cười một chút”
立ち止まることは
悪いことなんかじゃない
Việc dừng lại không phải là việc xấu
辛い時。苦しいとき。少し休憩して
またもう一度歩き出せばいい。
Khi khó khăn, khi đau khổ hãy nghỉ ngơi một chút
Và bước lại một lần là được.
Sưu tầm và dịch
Hin Xu
BẰNG CHỨNG
明日少し笑ってみよう!
Ngày mai, hãy thử cười một chút!
笑えるのは、楽しんでいる証拠。
Cười là bằng chứng của niềm vui
怒るのは、真剣だった証拠。
Tức giận là bằng chứng bạn đã nghiêm túc
喧嘩するのは、一緒だった証拠。
Cãi nhau là bằng chứng đang đi cùng nhau
つまずくのは、進んでいる証拠。
Vấp ngã là bằng chứng bạn đang tiến bộ
裏切られるのは、信じていた証拠。
Phản bội là bằng chứng của của niềm tin
失恋は愛していた証拠。
Thất tình là bằng chứng mình đã yêu.
「 疲れた 」は、頑張った証拠。
Mệt là bằng chứng bạn đã cố gắng
「 失敗した 」は、挑戦した証拠。
Thất bại là bằng chứng bạn đã dám thử thách
「 もう止めようかな 」は、
また希望を捨てずにいた証拠。
Lưỡng lự dừng lại là bằng chứng bạn chưa từ bỏ hi vọng
「 素直になれない 」は、
それだけ愛している証拠。
Không thể thành thật là bằng chứng còn yêu
もう良いは、全然よくない証拠。
Đã tốt là bằng chứng mình chưa tốt.
大丈夫は、全然大丈夫じゃない証拠。
Ổn là bằng chứng mình chưa ổn.
いつもヘラヘラしている人は、
過去に何かあった人。
Người lúc nào cũng bối rối là người đã từng gặp gì đó ở quá khứ.
よく笑う人は、よく泣いた人
Người hay cười lại là người hay khóc
よく大丈夫と言う人は、よく無理をする人
Người hay nói “tôi ổn” lại là người đang quá sức
よく強がる人は、よく我慢する人
Người mạnh mẽ là người rất chịu đựng
幸せな人は、幸せを知っているから
優しくなれる。強くなれる。
Người hạnh phúc là bởi biết hạnh phúc
Mà trở nên nhẹ nhàng, trở nên mạnh mẽ
泣きたかったら泣けばいい。
Nếu muốn khóc thì cứ khóc
辛かったら頼ればいい。
Nếu khó khăn nhờ giúp đỡ là được.
我慢できなくなったら我慢しなくていい
Nếu không thể chịu đựng thì không cần chịu đựng
笑うのが疲れたら無理しなくていい
Nếu cười mà mệt thì không cần miễn cưỡng
「 明日笑えるかな 」って思うより
「 明日少し笑ってみよう 」って思う方が
辛くない。
Thay vì nghĩ “ Ngày mai có thể cười”
Hãy suy nghĩ “ Ngày mai, ta thử cười một chút”
立ち止まることは
悪いことなんかじゃない
Việc dừng lại không phải là việc xấu
辛い時。苦しいとき。少し休憩して
またもう一度歩き出せばいい。
Khi khó khăn, khi đau khổ hãy nghỉ ngơi một chút
Và bước lại một lần là được.
Sưu tầm và dịch
Hin Xu
✋热门推荐