#Học tiếng việt# Day 4
comment:
Nếu thời gian và tiền đủ, mk vẫn chọn du lịch ở Đông nam á, thực sự thích nhìn thấy sự đa dạng của các nền văn hóa nhóm ở các khu vực xung quanh và muốn tìm hiểu sâu. Du lịch là một cách tuyệt vời để trải nghiệm các nền văn hóa châu á ...Trong chờ ,the next stop is always on the way..[抱一抱]
Úc lên kế hoạch cấp thị thực 10 năm cho du khách thường xuyên đến từ Đông Nam Á
Australia sẽ xem xét gia hạn(延长) chương trình thị thực du lịch thường xuyên có thời hạn 10 năm cho khách du lịch của các nước ASEAN đủ điều kiện cũng như Timor Leste(东帝汶) để thúc đẩy phục hồi du lịch.
Bloomberg đưa tin Thủ tướng Anthony Albanese dự kiến sẽ công bố một loạt biện pháp bao gồm chính sách thị thực trong bài phát biểu trước các giám đốc điều hành hàng đầu tại hội nghị thượng đỉnh đặc biệt(特别峰会) giữa Úc và khối ở Melbourne(墨尔本) vào thứ Ba .
Ngoài thị thực 10 năm dành cho khách du lịch (签证)đến từ Đông Nam Á, Australia có kế hoạch gia hạn (延长/延期)thị thực có hiệu lực kinh doanh từ 3 lên 5 năm, theo The Strait Times .(海峡时报)
Chương trình thị thực du lịch thường xuyên có thể được cấp lên đến 10 năm, cho phép khách du lịch thường xuyên đi công tác ở lại tối đa ba tháng mỗi lần.
Úc trước đây đã cho phép khách du lịch Trung Quốc nộp đơn xin chương trình thị thực 10 năm như một phần trong nỗ lực thúc đẩy dân số lớn thứ hai thế giới.
Tuy nhiên, Australia đang bị thiệt (遭受损失)khi khách du lịch Trung Quốc đổ xô(纷纷涌向) đến các nước Đông Nam Á như Thái Lan và Malaysia nhờ chính sách miễn thị thực, những người trong ngành du lịch cho biết.
comment:
Nếu thời gian và tiền đủ, mk vẫn chọn du lịch ở Đông nam á, thực sự thích nhìn thấy sự đa dạng của các nền văn hóa nhóm ở các khu vực xung quanh và muốn tìm hiểu sâu. Du lịch là một cách tuyệt vời để trải nghiệm các nền văn hóa châu á ...Trong chờ ,the next stop is always on the way..[抱一抱]
Úc lên kế hoạch cấp thị thực 10 năm cho du khách thường xuyên đến từ Đông Nam Á
Australia sẽ xem xét gia hạn(延长) chương trình thị thực du lịch thường xuyên có thời hạn 10 năm cho khách du lịch của các nước ASEAN đủ điều kiện cũng như Timor Leste(东帝汶) để thúc đẩy phục hồi du lịch.
Bloomberg đưa tin Thủ tướng Anthony Albanese dự kiến sẽ công bố một loạt biện pháp bao gồm chính sách thị thực trong bài phát biểu trước các giám đốc điều hành hàng đầu tại hội nghị thượng đỉnh đặc biệt(特别峰会) giữa Úc và khối ở Melbourne(墨尔本) vào thứ Ba .
Ngoài thị thực 10 năm dành cho khách du lịch (签证)đến từ Đông Nam Á, Australia có kế hoạch gia hạn (延长/延期)thị thực có hiệu lực kinh doanh từ 3 lên 5 năm, theo The Strait Times .(海峡时报)
Chương trình thị thực du lịch thường xuyên có thể được cấp lên đến 10 năm, cho phép khách du lịch thường xuyên đi công tác ở lại tối đa ba tháng mỗi lần.
Úc trước đây đã cho phép khách du lịch Trung Quốc nộp đơn xin chương trình thị thực 10 năm như một phần trong nỗ lực thúc đẩy dân số lớn thứ hai thế giới.
Tuy nhiên, Australia đang bị thiệt (遭受损失)khi khách du lịch Trung Quốc đổ xô(纷纷涌向) đến các nước Đông Nam Á như Thái Lan và Malaysia nhờ chính sách miễn thị thực, những người trong ngành du lịch cho biết.
Vilawco – Công ty TNHH Vinalaw Consultancy
No. 115 Duong so 1 st., Binh Hung Hoa A Ward, Binh Tan Dist, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tel: (+84) 0876 079899
————————————
THÔNG TIN CÁC DỊCH VỤ TƯ VẤN 2024/ ENTERPRISE CONSULTING SERVICE 2024
Tư vấn pháp lý doanh nghiệp và pháp lý cá nhân
Chuyên cung cấp dịch vụ tư vấn thường xuyên cho pháp lý cá nhân và pháp lý doanh nghiệp. Chúng tôi tư vấn các vụ, việc, yêu cầu tư vấn hoặc giải thích quy định và giải quyết vấn đề thực tiễn cho Quý khách hàng trên các lĩnh vực và dịch vụ như sau :
(Specializing in providing regular consulting services legal for individuals and businesses. We advise on cases, matters, consultative requests, or explain regulations and address practical issues for our clients in the following fields and services:)
Tư vấn các thủ tục hành chính về pháp lý doanh nghiệp, hộ kinh doanh tại Việt Nam
(Consulting on administrative procedures for businesses, household businesses in Vietnam)
Tư vấn về các hoạt động thương mại
(Consulting on commercial activities)
Tư vấn về hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
(Consulting on foreign investment activities in Vietnam.)
Tư vấn về hoạt động đầu tư xây dựng dự án tại Việt Nam
(Consulting on construction project investment activities in Vietnam.)
Tư vấn sở hữu trí tuệ tại Việt Nam và nước ngoài
(Consulting on intellectual property ownership in Vietnam and abroad)
Tư vấn về cấp phép hoạt động ngành nghề kinh doanh có điều kiện tại Việt Nam
(Consulting on licensing for conditional business sectors in Vietnam)
Tư vấn các vấn đề về lao động
(Consulting on labor issues)
Tư vấn soạn thảo và rà soát Hợp Đồng
(Consulting on drafting and reviewing contracts)
Tư vấn các vấn đề về thuế và hỗ trợ kế toán
(Consulting on tax matters and providing accounting support)
Tư vấn xin cấp chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm, an ninh trật tự, chứng nhận FDA, chứng nhận HALAL và nhiều chứng nhận khác
(Consulting on obtaining certifications for food safety, security, FDA certification, HALAL certification, and various other certifications)
Tư vấn soạn thảo, xây dựng và rà soát quy chế, quy trình pháp lý doanh nghiệp
(Consulting on drafting, developing, and reviewing corporate regulations and procedures)
Hỗ trợ quản lý dự án chuyên nghiệp
(Professional project management support)
Đăng ký mua tem chống giả
(Registering to purchase anti-counterfeit stamps)
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(Construction operation competency certificate)
Thủ tục hành chính và các lĩnh vực khác…
(Administrative procedures and other fields…)
————————————
Vilawco – Công ty TNHH Vinalaw Consultancy
No. 115 Duong so 1 st., Binh Hung Hoa A Ward, Binh Tan Dist, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tel: (+84) 0876 079 899
Tax code: 0317715818
Email: contact.vilawco@gmail.com
Website: www.vilawco.com
#TưVấnĐầuTưNướcNgoài
##越南[超话]#2024
#DịchVụTưVấnĐầuTư
#ĐầuTưNướcNgoài
#ViệtNamInvestment
#ForeignInvestmentVietnam
#InvestmentConsulting
#ForeignInvestmentAdvisory
#MarketEntryStrategy
#LegalConsulting
#ViệtNamMarketAnalysis
#BusinessOpportunitiesVietnam
#FDIAdvisoryServices
#InvestmentOpportunities
#VietnamBusinessEnvironment
#FDIIncentives
#InvestmentStrategies
#ViệtNamMarketEntry
#vilawco
No. 115 Duong so 1 st., Binh Hung Hoa A Ward, Binh Tan Dist, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tel: (+84) 0876 079899
————————————
THÔNG TIN CÁC DỊCH VỤ TƯ VẤN 2024/ ENTERPRISE CONSULTING SERVICE 2024
Tư vấn pháp lý doanh nghiệp và pháp lý cá nhân
Chuyên cung cấp dịch vụ tư vấn thường xuyên cho pháp lý cá nhân và pháp lý doanh nghiệp. Chúng tôi tư vấn các vụ, việc, yêu cầu tư vấn hoặc giải thích quy định và giải quyết vấn đề thực tiễn cho Quý khách hàng trên các lĩnh vực và dịch vụ như sau :
(Specializing in providing regular consulting services legal for individuals and businesses. We advise on cases, matters, consultative requests, or explain regulations and address practical issues for our clients in the following fields and services:)
Tư vấn các thủ tục hành chính về pháp lý doanh nghiệp, hộ kinh doanh tại Việt Nam
(Consulting on administrative procedures for businesses, household businesses in Vietnam)
Tư vấn về các hoạt động thương mại
(Consulting on commercial activities)
Tư vấn về hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
(Consulting on foreign investment activities in Vietnam.)
Tư vấn về hoạt động đầu tư xây dựng dự án tại Việt Nam
(Consulting on construction project investment activities in Vietnam.)
Tư vấn sở hữu trí tuệ tại Việt Nam và nước ngoài
(Consulting on intellectual property ownership in Vietnam and abroad)
Tư vấn về cấp phép hoạt động ngành nghề kinh doanh có điều kiện tại Việt Nam
(Consulting on licensing for conditional business sectors in Vietnam)
Tư vấn các vấn đề về lao động
(Consulting on labor issues)
Tư vấn soạn thảo và rà soát Hợp Đồng
(Consulting on drafting and reviewing contracts)
Tư vấn các vấn đề về thuế và hỗ trợ kế toán
(Consulting on tax matters and providing accounting support)
Tư vấn xin cấp chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm, an ninh trật tự, chứng nhận FDA, chứng nhận HALAL và nhiều chứng nhận khác
(Consulting on obtaining certifications for food safety, security, FDA certification, HALAL certification, and various other certifications)
Tư vấn soạn thảo, xây dựng và rà soát quy chế, quy trình pháp lý doanh nghiệp
(Consulting on drafting, developing, and reviewing corporate regulations and procedures)
Hỗ trợ quản lý dự án chuyên nghiệp
(Professional project management support)
Đăng ký mua tem chống giả
(Registering to purchase anti-counterfeit stamps)
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(Construction operation competency certificate)
Thủ tục hành chính và các lĩnh vực khác…
(Administrative procedures and other fields…)
————————————
Vilawco – Công ty TNHH Vinalaw Consultancy
No. 115 Duong so 1 st., Binh Hung Hoa A Ward, Binh Tan Dist, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tel: (+84) 0876 079 899
Tax code: 0317715818
Email: contact.vilawco@gmail.com
Website: www.vilawco.com
#TưVấnĐầuTưNướcNgoài
##越南[超话]#2024
#DịchVụTưVấnĐầuTư
#ĐầuTưNướcNgoài
#ViệtNamInvestment
#ForeignInvestmentVietnam
#InvestmentConsulting
#ForeignInvestmentAdvisory
#MarketEntryStrategy
#LegalConsulting
#ViệtNamMarketAnalysis
#BusinessOpportunitiesVietnam
#FDIAdvisoryServices
#InvestmentOpportunities
#VietnamBusinessEnvironment
#FDIIncentives
#InvestmentStrategies
#ViệtNamMarketEntry
#vilawco
60个容易读错的“人名”和“地名”:
1、嫪毐:(lào ǎi);
2、贾平凹:(wā);
3、阏氏:(yān zhī);
4、大月氏:(ròu zhī);
5、饕餮:(tāo tiè);
6、张钧甯:(zhāng jūn níng);
7、何鸿燊:(hé hóng shēn);
8、冒顿单于:(mò dú chán yú);
9、蚌埠:(bèng bù);
10、禽滑釐:(qín gǔ xī);
11、佘诗曼:(shé shī màn);
12、阚清子:(kàn qīng zǐ);
13、陈寅恪:(què);
14、虎兕:(sì);
15、颛顼:(zhuān xū);
16、武曌:(zhào);
17、帝喾:(kù);
18、樊於期:(fán wū jī);
19、金兀朮:(jīn wù zhú);
20、盖丽丽:(gě lì lì);
21、钮祜禄·甄嬛:(niǔ hù lù zhēn xuān);
22、安徽濉溪:(suī xī);
23、耄耋:(mào dié);
24、女娲 :(wā);
25、觊觎:(jì yú);
26、河南泌阳:(bì);
27、岸芷汀兰:(àn zhǐ tīng lán);
28、安徽蚌埠:(bèng bù);
29、蔡邕:(yōng);
30、鄄城:(juàn chéng);
31、安徽歙县:(shè);
32、仇英:(qiú yīng);
33、张家口蔚县:(yù xiàn);
34、临沂郯城:(tán chéng);
35、江苏盱眙:(xū yí);
36、查良镛:(zhā liáng yōng);
37、甄宓:(zhēn fú);
38、山东乐陵:(lào líng);
39、李悝:(kuī);
40、皋陶:(gāo yáo);
41、呼韩邪:(yé);
42、高句丽:(gōu lí);
43、蒯越:(kuǎi yuè);
44、樗里疾:(chū lǐ jí);
45、赵衰:(cuī);
46、繁钦:(pó);
47、种姓:(chóng);
48、士燮:(shì xiè);
49、准噶尔:(gá);
50、江苏甪直:(lù zhí);
51、玫瑰、瑰丽:(guī);
52、河南中牟:(mù);
53、荀彧:(xún yù);
54、西域大宛:(yuān);
55、祖逖:(zǔ tì);
56、刘寔:(lú shí);
57、张耒:(zhāng lěi);
58、胤禛:(yìn zhēn);
59、浙江鄞州:(yín zhōu);
60、李傕:(jué); #涨知识#
1、嫪毐:(lào ǎi);
2、贾平凹:(wā);
3、阏氏:(yān zhī);
4、大月氏:(ròu zhī);
5、饕餮:(tāo tiè);
6、张钧甯:(zhāng jūn níng);
7、何鸿燊:(hé hóng shēn);
8、冒顿单于:(mò dú chán yú);
9、蚌埠:(bèng bù);
10、禽滑釐:(qín gǔ xī);
11、佘诗曼:(shé shī màn);
12、阚清子:(kàn qīng zǐ);
13、陈寅恪:(què);
14、虎兕:(sì);
15、颛顼:(zhuān xū);
16、武曌:(zhào);
17、帝喾:(kù);
18、樊於期:(fán wū jī);
19、金兀朮:(jīn wù zhú);
20、盖丽丽:(gě lì lì);
21、钮祜禄·甄嬛:(niǔ hù lù zhēn xuān);
22、安徽濉溪:(suī xī);
23、耄耋:(mào dié);
24、女娲 :(wā);
25、觊觎:(jì yú);
26、河南泌阳:(bì);
27、岸芷汀兰:(àn zhǐ tīng lán);
28、安徽蚌埠:(bèng bù);
29、蔡邕:(yōng);
30、鄄城:(juàn chéng);
31、安徽歙县:(shè);
32、仇英:(qiú yīng);
33、张家口蔚县:(yù xiàn);
34、临沂郯城:(tán chéng);
35、江苏盱眙:(xū yí);
36、查良镛:(zhā liáng yōng);
37、甄宓:(zhēn fú);
38、山东乐陵:(lào líng);
39、李悝:(kuī);
40、皋陶:(gāo yáo);
41、呼韩邪:(yé);
42、高句丽:(gōu lí);
43、蒯越:(kuǎi yuè);
44、樗里疾:(chū lǐ jí);
45、赵衰:(cuī);
46、繁钦:(pó);
47、种姓:(chóng);
48、士燮:(shì xiè);
49、准噶尔:(gá);
50、江苏甪直:(lù zhí);
51、玫瑰、瑰丽:(guī);
52、河南中牟:(mù);
53、荀彧:(xún yù);
54、西域大宛:(yuān);
55、祖逖:(zǔ tì);
56、刘寔:(lú shí);
57、张耒:(zhāng lěi);
58、胤禛:(yìn zhēn);
59、浙江鄞州:(yín zhōu);
60、李傕:(jué); #涨知识#
✋热门推荐