【中越双语】钦州坭兴陶:千年古陶的复苏
钦州坭兴陶:千年古陶的复苏
Gốm sứ Nê Hưng Khâm Châu: Sự hồi sinh của gốm cổ ngàn năm
广西钦州素有“中国坭兴陶之都”的美誉,钦州坭兴陶距今已有1300多年历史,与江苏宜兴紫砂陶、云南建水紫陶、重庆荣昌陶并称为“中国四大名陶”。
Khâm Châu, Quảng Tây được mệnh danh là “Quê hương gốm Nê Hưng Trung Quốc”, Gốm Nê Hưng của Khâm Châu có lịch sử hơn 1.300 năm, cùng với gốm Tử Sa Nghi Hưng (Giang Tô), gốm Thủy Tử (Vân Nam) và gốm Vinh Xương (Trùng Khánh) được gọi là “Bốn đồ gốm nổi tiếng của Trung Quốc”
1973年,中国国家级非遗传承人李人帡凭借在高中时期学到的美术技能,进入钦州当时一家国营坭兴陶工厂从事产品雕饰工作。李人帡说,他从事坭兴陶创作近50年,见证了坭兴陶的兴衰变化。
Năm 1973, người thừa kế di sản phi vật thể cấp quốc gia Trung Quốc Lý Nhân Bình đã vào xưởng gốm Nê Hưng, một xí nghiệp quốc hữu ở Khâm Châu làm công tác chạm khắc sản phẩm với các kỹ năng mỹ thuật mà ông học được ở trường trung học. Lý Nhân Bình cho biết, ông đã tham gia chế tác gốm Nê Hưng gần 50 năm và đã chứng kiến sự thăng trầm của gốm Nê Hưng.
在很长一段时间里,坭兴陶风光无限,许多产品出口欧洲和南美洲。然而到20世纪90年代,由于外贸环境变化,加上缺乏创新,坭兴陶产业开始走向没落。当时坭兴陶在产业化、市场化、知名度等方面比较落后。
Trong một thời gian khá dài, gốm Nê Hưng rất được khách hàng ưa chuộng, rất nhiều sản phẩm được xuất khẩu sang châu Âu và Nam Mỹ. Tuy nhiên, vào thập niên 90 thế kỷ 20, do những thay đổi của môi trường ngoại thương, thiếu sự đổi mới, ngành gốm Nê Hưng bắt đầu suy thoái. Gốm Nê Hưng vào thời điểm đó tương đối lạc hậu về các mặt như công nghiệp hóa, thị trường hóa và tiếng tăm.
进入21世纪,传统手工艺生产逐步复兴,钦州对坭兴陶的政策扶持全面展开,从产业发展规划、设置专项扶持资金,到参加国内外各类陶展和建设坭兴陶特色小镇等,沉寂许久的坭兴陶开始走上发展快车道。
Bước vào thế kỷ 21, sản xuất thủ công mỹ nghệ truyền thống đang dần hồi sinh, chính sách hỗ trợ của thành phố Khâm Châu đối với gốm Nê Hưng triển khai toàn diện, từ việc quy hoạch phát triển công nghiệp, thành lập quỹ hỗ trợ đặc biệt, đến tham gia các triển lãm gốm sứ trong và ngoài nước và xây dựng thị trấn đặc sắc gốm Nê Hưng, khiến gốm Nê Hưng đã im hơi lặng tiếng trong thời gian dài bắt đầu đi vào giai đoạn phát triển rầm rộ.
2008年,坭兴陶烧制技艺列入中国国家级非物质文化遗产名录。钦州市成立坭兴陶研究中心,通过多种形式扩大坭兴陶行业的人才队伍。如今,北部湾大学等高校和职业学校设立了陶瓷专业,每年为坭兴陶行业输送数百名毕业生。
Năm 2008, kỹ thuật nung gốm Nê Hưng đã được đưa vào danh sách di sản văn hóa phi vật thể quốc gia Trung Quốc. Thành phố Khâm Châu thành lập Trung tâm nghiên cứu gốm sứ Nê Hưng, thông qua nhiều hình thức khác nhau để mở rộng đội ngũ nhân tài của ngành công nghiệp gốm Nê Hưng. Ngày nay, Đại học Vịnh Bắc Bộ và các trường cao đẳng và trường dạy nghề khác đã thành lập chuyên ngành gốm sứ, hàng năm đào tạo hàng trăm sinh viên tốt nghiệp cho ngành gốm Nê Hưng.
钦州市工业和信息化局数据显示,截至2019年年底,工商登记注册的坭兴陶企业(工作室)约600家,年产值约15亿元,坭兴陶行业从业人员超1万人,直接或间接带动周边农民就业约6000人。
Theo số liệu của Cục Công nghiệp và Công nghệ Thông tin thành phố Khâm Châu, tính đến cuối năm 2019, đã có khoảng 600 doanh nghiệp (Phòng công tác) gốm Nê Hưng đăng ký hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại, với giá trị sản lượng hàng năm khoảng 1,5 tỷ Nhân dân tệ, với hơn 10.000 nhân viên trong ngành gốm Nê Hưng, hoặc gián tiếp tạo việc làm cho khoảng 6000 nông dân ở các vùng lân cận.
“产学研和‘文化+旅游+产业’相结合,更能够激发坭兴陶文化的创新与活力。”李人帡说,坭兴陶在创造经济效益的同时,激发更多人参与文化传承,在产业化发展的带动下,千年坭兴陶正在复苏。
“Sự kết hợp giữa ‘văn hóa + du lịch + công nghiệp’, có thể kích thích nhiều hơn sự đổi mới và sức sống của văn hóa gốm Nê Hưng”. Lý Nhân Bình nói, song song với việc sản sinh hiệu quả kinh tế, gốm Nê Hưng thu hút càng nhiều người tham gia vào việc kế thừa văn hóa, dưới tác động của sự phát triển công nghiệp hóa, gốm Nê Hưng ngàn năm đang trên đà phục hồi.
文字来源:新华网;图片来源:网络
翻译:陆海波
钦州坭兴陶:千年古陶的复苏
Gốm sứ Nê Hưng Khâm Châu: Sự hồi sinh của gốm cổ ngàn năm
广西钦州素有“中国坭兴陶之都”的美誉,钦州坭兴陶距今已有1300多年历史,与江苏宜兴紫砂陶、云南建水紫陶、重庆荣昌陶并称为“中国四大名陶”。
Khâm Châu, Quảng Tây được mệnh danh là “Quê hương gốm Nê Hưng Trung Quốc”, Gốm Nê Hưng của Khâm Châu có lịch sử hơn 1.300 năm, cùng với gốm Tử Sa Nghi Hưng (Giang Tô), gốm Thủy Tử (Vân Nam) và gốm Vinh Xương (Trùng Khánh) được gọi là “Bốn đồ gốm nổi tiếng của Trung Quốc”
1973年,中国国家级非遗传承人李人帡凭借在高中时期学到的美术技能,进入钦州当时一家国营坭兴陶工厂从事产品雕饰工作。李人帡说,他从事坭兴陶创作近50年,见证了坭兴陶的兴衰变化。
Năm 1973, người thừa kế di sản phi vật thể cấp quốc gia Trung Quốc Lý Nhân Bình đã vào xưởng gốm Nê Hưng, một xí nghiệp quốc hữu ở Khâm Châu làm công tác chạm khắc sản phẩm với các kỹ năng mỹ thuật mà ông học được ở trường trung học. Lý Nhân Bình cho biết, ông đã tham gia chế tác gốm Nê Hưng gần 50 năm và đã chứng kiến sự thăng trầm của gốm Nê Hưng.
在很长一段时间里,坭兴陶风光无限,许多产品出口欧洲和南美洲。然而到20世纪90年代,由于外贸环境变化,加上缺乏创新,坭兴陶产业开始走向没落。当时坭兴陶在产业化、市场化、知名度等方面比较落后。
Trong một thời gian khá dài, gốm Nê Hưng rất được khách hàng ưa chuộng, rất nhiều sản phẩm được xuất khẩu sang châu Âu và Nam Mỹ. Tuy nhiên, vào thập niên 90 thế kỷ 20, do những thay đổi của môi trường ngoại thương, thiếu sự đổi mới, ngành gốm Nê Hưng bắt đầu suy thoái. Gốm Nê Hưng vào thời điểm đó tương đối lạc hậu về các mặt như công nghiệp hóa, thị trường hóa và tiếng tăm.
进入21世纪,传统手工艺生产逐步复兴,钦州对坭兴陶的政策扶持全面展开,从产业发展规划、设置专项扶持资金,到参加国内外各类陶展和建设坭兴陶特色小镇等,沉寂许久的坭兴陶开始走上发展快车道。
Bước vào thế kỷ 21, sản xuất thủ công mỹ nghệ truyền thống đang dần hồi sinh, chính sách hỗ trợ của thành phố Khâm Châu đối với gốm Nê Hưng triển khai toàn diện, từ việc quy hoạch phát triển công nghiệp, thành lập quỹ hỗ trợ đặc biệt, đến tham gia các triển lãm gốm sứ trong và ngoài nước và xây dựng thị trấn đặc sắc gốm Nê Hưng, khiến gốm Nê Hưng đã im hơi lặng tiếng trong thời gian dài bắt đầu đi vào giai đoạn phát triển rầm rộ.
2008年,坭兴陶烧制技艺列入中国国家级非物质文化遗产名录。钦州市成立坭兴陶研究中心,通过多种形式扩大坭兴陶行业的人才队伍。如今,北部湾大学等高校和职业学校设立了陶瓷专业,每年为坭兴陶行业输送数百名毕业生。
Năm 2008, kỹ thuật nung gốm Nê Hưng đã được đưa vào danh sách di sản văn hóa phi vật thể quốc gia Trung Quốc. Thành phố Khâm Châu thành lập Trung tâm nghiên cứu gốm sứ Nê Hưng, thông qua nhiều hình thức khác nhau để mở rộng đội ngũ nhân tài của ngành công nghiệp gốm Nê Hưng. Ngày nay, Đại học Vịnh Bắc Bộ và các trường cao đẳng và trường dạy nghề khác đã thành lập chuyên ngành gốm sứ, hàng năm đào tạo hàng trăm sinh viên tốt nghiệp cho ngành gốm Nê Hưng.
钦州市工业和信息化局数据显示,截至2019年年底,工商登记注册的坭兴陶企业(工作室)约600家,年产值约15亿元,坭兴陶行业从业人员超1万人,直接或间接带动周边农民就业约6000人。
Theo số liệu của Cục Công nghiệp và Công nghệ Thông tin thành phố Khâm Châu, tính đến cuối năm 2019, đã có khoảng 600 doanh nghiệp (Phòng công tác) gốm Nê Hưng đăng ký hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại, với giá trị sản lượng hàng năm khoảng 1,5 tỷ Nhân dân tệ, với hơn 10.000 nhân viên trong ngành gốm Nê Hưng, hoặc gián tiếp tạo việc làm cho khoảng 6000 nông dân ở các vùng lân cận.
“产学研和‘文化+旅游+产业’相结合,更能够激发坭兴陶文化的创新与活力。”李人帡说,坭兴陶在创造经济效益的同时,激发更多人参与文化传承,在产业化发展的带动下,千年坭兴陶正在复苏。
“Sự kết hợp giữa ‘văn hóa + du lịch + công nghiệp’, có thể kích thích nhiều hơn sự đổi mới và sức sống của văn hóa gốm Nê Hưng”. Lý Nhân Bình nói, song song với việc sản sinh hiệu quả kinh tế, gốm Nê Hưng thu hút càng nhiều người tham gia vào việc kế thừa văn hóa, dưới tác động của sự phát triển công nghiệp hóa, gốm Nê Hưng ngàn năm đang trên đà phục hồi.
文字来源:新华网;图片来源:网络
翻译:陆海波
[鲜花]
【经典系列丨标准收藏 CC】
#795. 吉尔达 (1946)
『「吉尔达,有空吗?」丽塔·海华斯把头发往后一甩,顽皮地回答说,「我?」这是电影史上最伟大的明星出场亮相镜头之一。在查尔斯·维多执导的《吉尔达》中,性感的海华斯饰演了她最具标志性的角色,作为犯zui头目(乔治·麦克雷迪饰)备受宠爱的妻子,以及他的前心腹(格伦·福特饰)钟爱的女人,她用yu望和嫉妒把他们bi疯了。在布宜诺斯艾利斯一家du场闪闪发光的地板上,在它阴暗的密室里,一场不断变化的性别大战上演了。《吉尔达》是好莱坞黑色电影中最性感的一部。』引译自CC官网。
IMDb: tt0038559
注:不提供蓝光高清或CC原版。
【以上
【经典系列丨标准收藏 CC】
#795. 吉尔达 (1946)
『「吉尔达,有空吗?」丽塔·海华斯把头发往后一甩,顽皮地回答说,「我?」这是电影史上最伟大的明星出场亮相镜头之一。在查尔斯·维多执导的《吉尔达》中,性感的海华斯饰演了她最具标志性的角色,作为犯zui头目(乔治·麦克雷迪饰)备受宠爱的妻子,以及他的前心腹(格伦·福特饰)钟爱的女人,她用yu望和嫉妒把他们bi疯了。在布宜诺斯艾利斯一家du场闪闪发光的地板上,在它阴暗的密室里,一场不断变化的性别大战上演了。《吉尔达》是好莱坞黑色电影中最性感的一部。』引译自CC官网。
IMDb: tt0038559
注:不提供蓝光高清或CC原版。
【以上
地藏经全文(注音版)
https://t.cn/Rq2YUIi
恭请南无大慈大悲地藏王菩萨慈悲护持
赞
稽首本然净心地 无尽佛藏大慈尊
南方世界涌香云 香雨花云及花雨
宝雨宝云无数种 为祥为瑞遍庄严
天人问佛是何因 佛言地藏菩萨至
三世如来同赞叹 十方菩萨共皈依
我今宿植善因缘 称扬地藏真功德
慈因积善,誓救众生,手中金锡,振开地狱之门。掌上明珠,光摄大千世界。智慧音里,吉祥云中,为阎浮提苦众生,作大证明功德主。大悲大愿,大圣大慈,本尊地藏菩萨摩诃萨。
开经偈
无上甚深微妙法 百千万劫难遭遇
我今见闻得受持 愿解如来真实义
南无本师释迦牟尼佛(三称)
南无大愿地藏王菩萨(三称)
tánɡ yú tián ɡuó sān zànɡ shā mén shí chā nán tuó yì
唐于阗国三藏沙门实叉难陀译
dāo lì tiān ɡōnɡ shén tōnɡ pǐn dì yī
忉利天宫神通品第一
rú shì wǒ wén 。 yī shí fó zài dāo lì tiān ,
如 是 我 闻。 一 时 佛 在 忉 利 天 ,
wèi mǔ shuō fǎ 。 ěr shí shí fānɡ wú liànɡ shì jiè
为 母 说 法 。 尔 时 十 方 无 量 世 界
, bù kě shuō bù kě shuō yī qiè zhū fó , jí
, 不 可 说 不 可 说 一 切 诸 佛 , 及
dà pú sà mó hē sà , jiē lái jí huì 。 zàn
大 菩 萨 摩 诃 萨 , 皆 来 集 会。 赞
tàn shì jiā móu ní fó , nénɡ yú wǔ zhuó è shì
叹 释 迦 牟 尼 佛 , 能 于 五 浊 恶 世
, xiàn bù kě sī yì dà zhì huì shén tōnɡ zhī lì
, 现 不 可 思 议 大 智 慧 神 通 之 力
, tiáo fú ɡānɡ qiánɡ zhònɡ shēnɡ , zhī kǔ yào fǎ ,
, 调 伏 刚 强 众 生, 知 苦 乐 法 ,
ɡè qiǎn shì zhě , wèn xùn shì zūn 。
各 遣 侍 者, 问 讯 世 尊 。
shì shí , rú lái hán xiào , fànɡ bǎi qiān wàn yì
是 时, 如 来 含 笑, 放 百 千 万 亿
dà ɡuānɡ mínɡ yún , suǒ wèi dà yuán mǎn ɡuānɡ mínɡ yún
大 光 明 云, 所 谓 大 圆 满 光 明 云
、 dà cí bēi ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà zhì huì ɡuānɡ mínɡ
、 大 慈 悲 光 明 云 、 大 智 慧 光 明
yún 、 dà bō rě ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà sān mèi ɡuānɡ
云 、大 般 若 光 明 云 、 大 三 昧 光
mínɡ yún 、 dà jí xiánɡ ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà fú dé
明 云 、 大 吉 祥 光 明 云 、 大 福 德
ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà ɡōnɡ dé ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà ɡuī
光 明 云 、 大 功 德 光 明 云 、 大 归
yī ɡuānɡ mínɡ yún、 dà zàn tàn ɡuānɡ mínɡ yún , fànɡ
依 光 明 云 、 大 赞 叹 光 明 云 ,放
rú shì děnɡ bù kě shuō ɡuānɡ mínɡ yún yǐ 。 yòu chū
如 是 等 不 可 说 光 明 云 已 。 又 出
zhǒnɡ zhǒnɡ wēi miào zhī yīn , suǒ wèi tán bō luó mì
种 种 微 妙 之 音, 所 谓 檀 波 罗 蜜
yīn 、 shī bō luó mì yīn 、 chàn tí bō luó mì
音 、尸 波 罗 蜜 音 、 羼 提 波 罗 蜜
yīn 、 pí lí yē bō luó mì yīn 、 chán bō luó
音 、毗 离 耶 波 罗 蜜 音 、 禅 波 罗
mì yīn 、 bō rě bō luó mì yīn 、 cí bēi yīn
蜜 音 、 般 若 波 罗 蜜 音 、 慈 悲 音
、 xǐ shě yīn 、 xiè tuō yīn 、 wú lòu yīn 、
、 喜 舍 音 、 解 脱 音 、 无 漏 音 、
zhì huì yīn 、 dà zhì huì yīn 、 shī zǐ hǒu yīn
智 慧 音 、 大 智 慧 音 、 师 子 吼 音
、 dà shī zǐ hǒu yīn 、 yún léi yīn 、 dà yún léi yīn 。
、 大 师 子 吼 音 、 云 雷 音 、 大 云 雷 音 。
chū rú shì děnɡ bù kě shuō bù kě shuō yīn yǐ ,
出 如 是 等 不 可 说 不 可 说 音 已 ,
suō pó shì jiè , jí tā fānɡ ɡuó tǔ , yǒu wú
娑 婆 世 界, 及 他 方 国 土 , 有 无
liànɡ yì tiān lónɡ ɡuǐ shén , yì jí dào dāo lì tiān
量 亿 天 龙 鬼 神, 亦 集 到 忉 利 天
ɡōnɡ , suǒ wèi sì tiān wánɡ tiān 、 dāo lì tiān 、
宫, 所 谓 四 天 王 天 、 忉 利 天 、
xū yàn mó tiān 、 dōu shuài tuó tiān 、 huà lè tiān
须 焰 摩 天 、 兜 率 陀 天 、 化 乐 天
、 tā huà zì zài tiān 、 fàn zhònɡ tiān 、 fàn fǔ
、 他 化 自 在 天 、 梵 众 天 、 梵 辅
tiān 、 dà fàn tiān 、 shǎo ɡuānɡ tiān 、 wú liànɡ ɡuānɡ
天 、 大 梵 天 、 少 光 天 、 无量 光
tiān 、 ɡuānɡ yīn tiān 、 shǎo jìnɡ tiān 、 wú liànɡ jìnɡ
天 、 光 音 天 、 少 净 天 、 无 量 净
tiān 、 biàn jìnɡ tiān 、 fú shēnɡ tiān 、 fú ài tiān
天 、 遍 净 天 、 福 生 天 、 福 爱 天
、 ɡuǎnɡ ɡuǒ tiān 、 wú xiǎnɡ tiān 、 wú fán tiān 、
、 广 果 天 、 无 想 天 、 无 烦 天 、
wú rè tiān 、 shàn jiàn tiān 、 shàn xiàn tiān 、 sè
无 热 天 、 善 见 天 、 善 现 天 、 色
jiū jìnɡ tiān 、 mó xī shǒu luó tiān 、 nǎi zhì fēi
究 竟 天 、 摩 醯 首 罗 天 、 乃 至 非
xiǎnɡ fēi fēi xiǎnɡ chù tiān , yī qiè tiān zhònɡ 、 lónɡ
想 非 非 想 处 天, 一 切 天 众 、 龙
zhònɡ 、 ɡuǐ shén děnɡ zhònɡ , xī lái jí huì 。 fù
众 、 鬼 神 等 众, 悉 来 集 会。 复
yǒu tā fānɡ ɡuó tǔ , jí suō pó shì jiè , hǎi
有 他方 国 土 , 及 娑 婆 世 界, 海
shén 、 jiānɡ shén 、 hé shén 、 shù shén 、 shān shén
神 、 江 神 、 河 神 、 树 神 、山 神
、 dì shén 、 chuān zé shén 、 miáo jià shén 、 zhòu
、 地 神 、 川 泽 神 、 苗 稼 神 、 昼
shén 、 yè shén 、 kōnɡ shén 、 tiān shén 、 yǐn shí
神 、 夜 神 、 空 神 、 天 神 、饮 食
shén 、 cǎo mù shén , rú shì děnɡ shén , jiē lái jí huì。
神 、 草 木 神, 如 是 等 神, 皆 来 集 会。
fù yǒu tā fānɡ ɡuó tǔ , jí suō pó shì jiè ,
复 有 他 方 国 土 , 及 娑 婆 世 界,
zhū dà ɡuǐ wánɡ 。 suǒ wèi : è mù ɡuǐ wánɡ 、
诸 大 鬼 王。 所 谓 : 恶 目 鬼 王 、
dàn xuè ɡuǐ wánɡ 、 dàn jīnɡ qì ɡuǐ wánɡ 、 dàn tāi
啖 血 鬼 王 、 啖 精 气 鬼 王 、 啖 胎
luǎn ɡuǐ wánɡ 、 xínɡ bìnɡ ɡuǐ wánɡ 、 shè dú ɡuǐ wánɡ
卵 鬼 王 、 行 病 鬼 王 、 摄 毒 鬼 王
、 cí xīn ɡuǐ wánɡ 、 fú lì ɡuǐ wánɡ 、 dà ài
、 慈 心 鬼 王 、 福 利 鬼 王 、 大 爱
jìnɡ ɡuǐ wánɡ , rú shì děnɡ ɡuǐ wánɡ , jiē lái jí huì。
敬 鬼 王, 如 是 等 鬼 王, 皆 来 集 会 。
ěr shí shì jiā móu ní fó 、 ɡào wén shū shī lì
尔 时 释 迦 牟 尼 佛 、 告 文 殊 师 利
fǎ wánɡ zǐ pú sà mó hē sà : rǔ ɡuān shì yī
法 王 子 菩 萨 摩 诃 萨 : 汝 观 是 一
qiē zhū fó pú sà jí tiān lónɡ ɡuǐ shén , cǐ shì
切 诸 佛 菩 萨 及 天 龙 鬼 神, 此 世
jiè 、 tā shì jiè , cǐ ɡuó tǔ 、 tā ɡuó tǔ
界 、他 世 界, 此 国 土 、 他 国 土
, rú shì jīn lái jí huì dào dāo lì tiān zhě ,
, 如 是 今 来 集 会 到 忉 利 天 者,
rǔ zhī shù fǒu ? wén shū shī lì bái fó yán :
汝 知 数 不 ? 文 殊 师 利 白 佛 言 :
shì zūn , ruò yǐ wǒ shén lì , qiān jié cè duó
世 尊, 若 以 我 神 力 , 千 劫 测 度
, bù nénɡ dé zhī 。
, 不 能 得 知 。
fó ɡào wén shū shī lì : wú yǐ fó yǎn ɡuān ɡù
佛 告 文 殊 师 利 : 吾 以 佛 眼 观 故
, yóu bú jìn shù 。 cǐ jiē shì dì zànɡ pú sà
, 犹 不 尽 数。 此 皆 是 地 藏 菩 萨
jiǔ yuǎn jié lái , yǐ dù 、 dānɡ dù 、 wèi dù
久 远 劫 来, 已 度 、 当 度 、 未 度
, yǐ chénɡ jiù 、 dānɡ chénɡ jiù 、 wèi chénɡ jiù 。
, 已 成 就 、 当 成 就 、 未 成 就 。
wén shū shī lì bái fó yán : shì zūn , wǒ yǐ
文 殊 师 利 白 佛 言 : 世 尊, 我 已
ɡuò qù jiǔ xiū shàn ɡēn 、 zhènɡ wú ài zhì 。 wén
过 去久 修 善 根 、 证 无 碍 智。 闻
fó suǒ yán , jí dānɡ xìn shòu 。 xiǎo ɡuǒ shēnɡ wén
佛 所 言, 即 当 信 受。 小 果 声 闻
、 tiān lónɡ bá bù 、 jí wèi lái shì zhū zhònɡ shēnɡ
、 天 龙 八 部 、 及 未 来 世 诸 众 生
děnɡ , suī wén rú lái chénɡ shí zhī yǔ , bì huái
等, 虽 闻 如 来 诚 实 之 语 , 必 怀
yí huò 。 shè shǐ dǐnɡ shòu , wèi miǎn xìnɡ bànɡ 。
疑 惑。 设 使 顶 受, 未 免 兴 谤 。
wéi yuàn shì zūn 、 ɡuǎnɡ shuō dì zànɡ pú sà mó hē
唯 愿 世 尊 、 广 说 地 藏 菩 萨 摩 诃
sà , yīn dì zuò hé xínɡ ? lì hé yuàn ? ér
萨 , 因 地 作 何 行 ? 立 何 愿 ? 而
nénɡ chénɡ jiù bù sī yì shì 。
能 成 就 不 思 议 事 。
fó ɡào wén shū shī lì : pì rú sān qiān dà qiān
佛 告 文 殊 师 利 : 譬 如 三 千 大 千
shì jiè suǒ yǒu cǎo mù cónɡ lín 、 dào má zhú wěi
世 界 所 有 草 木 丛 林 、 稻 麻 竹 苇
、 shān shí wēi chén , yī wù yī shù , zuò yī
、 山 石 微 尘, 一 物 一 数, 作 一
hénɡ hé ; yī hénɡ hé shā , yī shā yī jiè ;
恒 河 ; 一 恒 河 沙, 一 沙 一 界 ;
yī jiè zhī nèi 、 yī chén yī jié , yī jié zhī
一 界 之 内 、 一 尘 一 劫, 一 劫 之
nèi , suǒ jī chén shù , jìn chōnɡ wéi jié , dì
内 , 所 积 尘 数, 尽 充 为 劫 ,地
zànɡ pú sà zhènɡ shí dì ɡuǒ wèi yǐ lái , qiān bèi
藏 菩 萨 证 十 地 果 位 以 来, 千 倍
duō yú shànɡ yù 。 hé kuànɡ dì zànɡ pú sà zài shēnɡ
多 于上 喻 。 何 况 地 藏 菩 萨 在 声
wén 、 pì zhī fó dì 。 wén shū shī lì , cǐ
闻 、辟 支 佛 地 。 文 殊 师 利 , 此
pú sà wēi shén shì yuàn , bù kě sī yì 。 ruò
菩 萨 威 神 誓 愿, 不 可 思 议 。 若
wèi lái shì , yǒu shàn nán zǐ 、 shàn nǚ rén ,
未 来 世, 有 善 男 子 、 善 女 人,
wén shì pú sà mínɡ zi , huò zàn tàn 、 huò zhān
闻 是 菩 萨 名 字 , 或 赞 叹 、 或 瞻
lǐ 、 huò chēnɡ mínɡ 、 huò ɡònɡ yǎnɡ , nǎi zhì cǎi
礼 、 或 称 名 、 或 供 养, 乃 至 彩
画 刻 镂 塑 漆 形 像, 是 人 当 得 百
返 生 于 三 十 三 天, 永 不 堕 恶 道 。……
https://t.cn/Rq2YUIi
恭请南无大慈大悲地藏王菩萨慈悲护持
赞
稽首本然净心地 无尽佛藏大慈尊
南方世界涌香云 香雨花云及花雨
宝雨宝云无数种 为祥为瑞遍庄严
天人问佛是何因 佛言地藏菩萨至
三世如来同赞叹 十方菩萨共皈依
我今宿植善因缘 称扬地藏真功德
慈因积善,誓救众生,手中金锡,振开地狱之门。掌上明珠,光摄大千世界。智慧音里,吉祥云中,为阎浮提苦众生,作大证明功德主。大悲大愿,大圣大慈,本尊地藏菩萨摩诃萨。
开经偈
无上甚深微妙法 百千万劫难遭遇
我今见闻得受持 愿解如来真实义
南无本师释迦牟尼佛(三称)
南无大愿地藏王菩萨(三称)
tánɡ yú tián ɡuó sān zànɡ shā mén shí chā nán tuó yì
唐于阗国三藏沙门实叉难陀译
dāo lì tiān ɡōnɡ shén tōnɡ pǐn dì yī
忉利天宫神通品第一
rú shì wǒ wén 。 yī shí fó zài dāo lì tiān ,
如 是 我 闻。 一 时 佛 在 忉 利 天 ,
wèi mǔ shuō fǎ 。 ěr shí shí fānɡ wú liànɡ shì jiè
为 母 说 法 。 尔 时 十 方 无 量 世 界
, bù kě shuō bù kě shuō yī qiè zhū fó , jí
, 不 可 说 不 可 说 一 切 诸 佛 , 及
dà pú sà mó hē sà , jiē lái jí huì 。 zàn
大 菩 萨 摩 诃 萨 , 皆 来 集 会。 赞
tàn shì jiā móu ní fó , nénɡ yú wǔ zhuó è shì
叹 释 迦 牟 尼 佛 , 能 于 五 浊 恶 世
, xiàn bù kě sī yì dà zhì huì shén tōnɡ zhī lì
, 现 不 可 思 议 大 智 慧 神 通 之 力
, tiáo fú ɡānɡ qiánɡ zhònɡ shēnɡ , zhī kǔ yào fǎ ,
, 调 伏 刚 强 众 生, 知 苦 乐 法 ,
ɡè qiǎn shì zhě , wèn xùn shì zūn 。
各 遣 侍 者, 问 讯 世 尊 。
shì shí , rú lái hán xiào , fànɡ bǎi qiān wàn yì
是 时, 如 来 含 笑, 放 百 千 万 亿
dà ɡuānɡ mínɡ yún , suǒ wèi dà yuán mǎn ɡuānɡ mínɡ yún
大 光 明 云, 所 谓 大 圆 满 光 明 云
、 dà cí bēi ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà zhì huì ɡuānɡ mínɡ
、 大 慈 悲 光 明 云 、 大 智 慧 光 明
yún 、 dà bō rě ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà sān mèi ɡuānɡ
云 、大 般 若 光 明 云 、 大 三 昧 光
mínɡ yún 、 dà jí xiánɡ ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà fú dé
明 云 、 大 吉 祥 光 明 云 、 大 福 德
ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà ɡōnɡ dé ɡuānɡ mínɡ yún 、 dà ɡuī
光 明 云 、 大 功 德 光 明 云 、 大 归
yī ɡuānɡ mínɡ yún、 dà zàn tàn ɡuānɡ mínɡ yún , fànɡ
依 光 明 云 、 大 赞 叹 光 明 云 ,放
rú shì děnɡ bù kě shuō ɡuānɡ mínɡ yún yǐ 。 yòu chū
如 是 等 不 可 说 光 明 云 已 。 又 出
zhǒnɡ zhǒnɡ wēi miào zhī yīn , suǒ wèi tán bō luó mì
种 种 微 妙 之 音, 所 谓 檀 波 罗 蜜
yīn 、 shī bō luó mì yīn 、 chàn tí bō luó mì
音 、尸 波 罗 蜜 音 、 羼 提 波 罗 蜜
yīn 、 pí lí yē bō luó mì yīn 、 chán bō luó
音 、毗 离 耶 波 罗 蜜 音 、 禅 波 罗
mì yīn 、 bō rě bō luó mì yīn 、 cí bēi yīn
蜜 音 、 般 若 波 罗 蜜 音 、 慈 悲 音
、 xǐ shě yīn 、 xiè tuō yīn 、 wú lòu yīn 、
、 喜 舍 音 、 解 脱 音 、 无 漏 音 、
zhì huì yīn 、 dà zhì huì yīn 、 shī zǐ hǒu yīn
智 慧 音 、 大 智 慧 音 、 师 子 吼 音
、 dà shī zǐ hǒu yīn 、 yún léi yīn 、 dà yún léi yīn 。
、 大 师 子 吼 音 、 云 雷 音 、 大 云 雷 音 。
chū rú shì děnɡ bù kě shuō bù kě shuō yīn yǐ ,
出 如 是 等 不 可 说 不 可 说 音 已 ,
suō pó shì jiè , jí tā fānɡ ɡuó tǔ , yǒu wú
娑 婆 世 界, 及 他 方 国 土 , 有 无
liànɡ yì tiān lónɡ ɡuǐ shén , yì jí dào dāo lì tiān
量 亿 天 龙 鬼 神, 亦 集 到 忉 利 天
ɡōnɡ , suǒ wèi sì tiān wánɡ tiān 、 dāo lì tiān 、
宫, 所 谓 四 天 王 天 、 忉 利 天 、
xū yàn mó tiān 、 dōu shuài tuó tiān 、 huà lè tiān
须 焰 摩 天 、 兜 率 陀 天 、 化 乐 天
、 tā huà zì zài tiān 、 fàn zhònɡ tiān 、 fàn fǔ
、 他 化 自 在 天 、 梵 众 天 、 梵 辅
tiān 、 dà fàn tiān 、 shǎo ɡuānɡ tiān 、 wú liànɡ ɡuānɡ
天 、 大 梵 天 、 少 光 天 、 无量 光
tiān 、 ɡuānɡ yīn tiān 、 shǎo jìnɡ tiān 、 wú liànɡ jìnɡ
天 、 光 音 天 、 少 净 天 、 无 量 净
tiān 、 biàn jìnɡ tiān 、 fú shēnɡ tiān 、 fú ài tiān
天 、 遍 净 天 、 福 生 天 、 福 爱 天
、 ɡuǎnɡ ɡuǒ tiān 、 wú xiǎnɡ tiān 、 wú fán tiān 、
、 广 果 天 、 无 想 天 、 无 烦 天 、
wú rè tiān 、 shàn jiàn tiān 、 shàn xiàn tiān 、 sè
无 热 天 、 善 见 天 、 善 现 天 、 色
jiū jìnɡ tiān 、 mó xī shǒu luó tiān 、 nǎi zhì fēi
究 竟 天 、 摩 醯 首 罗 天 、 乃 至 非
xiǎnɡ fēi fēi xiǎnɡ chù tiān , yī qiè tiān zhònɡ 、 lónɡ
想 非 非 想 处 天, 一 切 天 众 、 龙
zhònɡ 、 ɡuǐ shén děnɡ zhònɡ , xī lái jí huì 。 fù
众 、 鬼 神 等 众, 悉 来 集 会。 复
yǒu tā fānɡ ɡuó tǔ , jí suō pó shì jiè , hǎi
有 他方 国 土 , 及 娑 婆 世 界, 海
shén 、 jiānɡ shén 、 hé shén 、 shù shén 、 shān shén
神 、 江 神 、 河 神 、 树 神 、山 神
、 dì shén 、 chuān zé shén 、 miáo jià shén 、 zhòu
、 地 神 、 川 泽 神 、 苗 稼 神 、 昼
shén 、 yè shén 、 kōnɡ shén 、 tiān shén 、 yǐn shí
神 、 夜 神 、 空 神 、 天 神 、饮 食
shén 、 cǎo mù shén , rú shì děnɡ shén , jiē lái jí huì。
神 、 草 木 神, 如 是 等 神, 皆 来 集 会。
fù yǒu tā fānɡ ɡuó tǔ , jí suō pó shì jiè ,
复 有 他 方 国 土 , 及 娑 婆 世 界,
zhū dà ɡuǐ wánɡ 。 suǒ wèi : è mù ɡuǐ wánɡ 、
诸 大 鬼 王。 所 谓 : 恶 目 鬼 王 、
dàn xuè ɡuǐ wánɡ 、 dàn jīnɡ qì ɡuǐ wánɡ 、 dàn tāi
啖 血 鬼 王 、 啖 精 气 鬼 王 、 啖 胎
luǎn ɡuǐ wánɡ 、 xínɡ bìnɡ ɡuǐ wánɡ 、 shè dú ɡuǐ wánɡ
卵 鬼 王 、 行 病 鬼 王 、 摄 毒 鬼 王
、 cí xīn ɡuǐ wánɡ 、 fú lì ɡuǐ wánɡ 、 dà ài
、 慈 心 鬼 王 、 福 利 鬼 王 、 大 爱
jìnɡ ɡuǐ wánɡ , rú shì děnɡ ɡuǐ wánɡ , jiē lái jí huì。
敬 鬼 王, 如 是 等 鬼 王, 皆 来 集 会 。
ěr shí shì jiā móu ní fó 、 ɡào wén shū shī lì
尔 时 释 迦 牟 尼 佛 、 告 文 殊 师 利
fǎ wánɡ zǐ pú sà mó hē sà : rǔ ɡuān shì yī
法 王 子 菩 萨 摩 诃 萨 : 汝 观 是 一
qiē zhū fó pú sà jí tiān lónɡ ɡuǐ shén , cǐ shì
切 诸 佛 菩 萨 及 天 龙 鬼 神, 此 世
jiè 、 tā shì jiè , cǐ ɡuó tǔ 、 tā ɡuó tǔ
界 、他 世 界, 此 国 土 、 他 国 土
, rú shì jīn lái jí huì dào dāo lì tiān zhě ,
, 如 是 今 来 集 会 到 忉 利 天 者,
rǔ zhī shù fǒu ? wén shū shī lì bái fó yán :
汝 知 数 不 ? 文 殊 师 利 白 佛 言 :
shì zūn , ruò yǐ wǒ shén lì , qiān jié cè duó
世 尊, 若 以 我 神 力 , 千 劫 测 度
, bù nénɡ dé zhī 。
, 不 能 得 知 。
fó ɡào wén shū shī lì : wú yǐ fó yǎn ɡuān ɡù
佛 告 文 殊 师 利 : 吾 以 佛 眼 观 故
, yóu bú jìn shù 。 cǐ jiē shì dì zànɡ pú sà
, 犹 不 尽 数。 此 皆 是 地 藏 菩 萨
jiǔ yuǎn jié lái , yǐ dù 、 dānɡ dù 、 wèi dù
久 远 劫 来, 已 度 、 当 度 、 未 度
, yǐ chénɡ jiù 、 dānɡ chénɡ jiù 、 wèi chénɡ jiù 。
, 已 成 就 、 当 成 就 、 未 成 就 。
wén shū shī lì bái fó yán : shì zūn , wǒ yǐ
文 殊 师 利 白 佛 言 : 世 尊, 我 已
ɡuò qù jiǔ xiū shàn ɡēn 、 zhènɡ wú ài zhì 。 wén
过 去久 修 善 根 、 证 无 碍 智。 闻
fó suǒ yán , jí dānɡ xìn shòu 。 xiǎo ɡuǒ shēnɡ wén
佛 所 言, 即 当 信 受。 小 果 声 闻
、 tiān lónɡ bá bù 、 jí wèi lái shì zhū zhònɡ shēnɡ
、 天 龙 八 部 、 及 未 来 世 诸 众 生
děnɡ , suī wén rú lái chénɡ shí zhī yǔ , bì huái
等, 虽 闻 如 来 诚 实 之 语 , 必 怀
yí huò 。 shè shǐ dǐnɡ shòu , wèi miǎn xìnɡ bànɡ 。
疑 惑。 设 使 顶 受, 未 免 兴 谤 。
wéi yuàn shì zūn 、 ɡuǎnɡ shuō dì zànɡ pú sà mó hē
唯 愿 世 尊 、 广 说 地 藏 菩 萨 摩 诃
sà , yīn dì zuò hé xínɡ ? lì hé yuàn ? ér
萨 , 因 地 作 何 行 ? 立 何 愿 ? 而
nénɡ chénɡ jiù bù sī yì shì 。
能 成 就 不 思 议 事 。
fó ɡào wén shū shī lì : pì rú sān qiān dà qiān
佛 告 文 殊 师 利 : 譬 如 三 千 大 千
shì jiè suǒ yǒu cǎo mù cónɡ lín 、 dào má zhú wěi
世 界 所 有 草 木 丛 林 、 稻 麻 竹 苇
、 shān shí wēi chén , yī wù yī shù , zuò yī
、 山 石 微 尘, 一 物 一 数, 作 一
hénɡ hé ; yī hénɡ hé shā , yī shā yī jiè ;
恒 河 ; 一 恒 河 沙, 一 沙 一 界 ;
yī jiè zhī nèi 、 yī chén yī jié , yī jié zhī
一 界 之 内 、 一 尘 一 劫, 一 劫 之
nèi , suǒ jī chén shù , jìn chōnɡ wéi jié , dì
内 , 所 积 尘 数, 尽 充 为 劫 ,地
zànɡ pú sà zhènɡ shí dì ɡuǒ wèi yǐ lái , qiān bèi
藏 菩 萨 证 十 地 果 位 以 来, 千 倍
duō yú shànɡ yù 。 hé kuànɡ dì zànɡ pú sà zài shēnɡ
多 于上 喻 。 何 况 地 藏 菩 萨 在 声
wén 、 pì zhī fó dì 。 wén shū shī lì , cǐ
闻 、辟 支 佛 地 。 文 殊 师 利 , 此
pú sà wēi shén shì yuàn , bù kě sī yì 。 ruò
菩 萨 威 神 誓 愿, 不 可 思 议 。 若
wèi lái shì , yǒu shàn nán zǐ 、 shàn nǚ rén ,
未 来 世, 有 善 男 子 、 善 女 人,
wén shì pú sà mínɡ zi , huò zàn tàn 、 huò zhān
闻 是 菩 萨 名 字 , 或 赞 叹 、 或 瞻
lǐ 、 huò chēnɡ mínɡ 、 huò ɡònɡ yǎnɡ , nǎi zhì cǎi
礼 、 或 称 名 、 或 供 养, 乃 至 彩
画 刻 镂 塑 漆 形 像, 是 人 当 得 百
返 生 于 三 十 三 天, 永 不 堕 恶 道 。……
✋热门推荐