杰一颗总是比我爱你更知道该说什么
"Thank u so much for being in my life"
"My life without u is a misery"
"Engenes are the most important treasure to me"
"it is engenes who was always there with us in hard, happy, and lonely times."
“谢谢你出现在我生命中”
“没有你的人生将一团乱麻”
“恩静对我来说是最珍贵的宝物”
“恩静一直陪伴着我们度过困难的、快乐的、孤独的时光”
©️JAKEZ0NE
"Thank u so much for being in my life"
"My life without u is a misery"
"Engenes are the most important treasure to me"
"it is engenes who was always there with us in hard, happy, and lonely times."
“谢谢你出现在我生命中”
“没有你的人生将一团乱麻”
“恩静对我来说是最珍贵的宝物”
“恩静一直陪伴着我们度过困难的、快乐的、孤独的时光”
©️JAKEZ0NE
10月各大平台将要播出的文学作品改编电影和剧集,小编给你整理好了,你最想看哪一部?[小黄人微笑]
10月1日派拉蒙+:《勇士》,改编自索尔•尤里克(Sol Yurick)的《勇士》(The Warriors,1965)
10月1日Hulu:《它》,改编自斯蒂芬•金(Stephen King)的《它》(It, 1990)
10月1日派拉蒙+:《马尔科姆X》,改编自马尔科姆•X和亚历克斯•哈利(Malcolm X & Alex Haley)的《马尔科姆X自传》(The Autobiography of Malcolm X, 1965)
10月1日派拉蒙+:《长日留痕》,改编自石黑一雄(Kazuo Ishiguro)的《长日留痕》(The Remains of the Day, 1989)
10月1日Hulu:《绯闻计划》,改编自霍桑(Nathaniel Hawthorne)的《红字》(The Scarlet Letter, 1850)
10月1日网飞:《沙丘》,改编自弗兰克•赫伯特的《沙丘》(Dune, 19645)
10月3日网飞:《卢平3》,改编自莫里斯•勒布朗(Maurice Leblanc)的阿尔塞纳•卢平故事集(the stories of Arsène Lupin,1905)
10月6日:《宠物公墓:血统》,改编自史蒂芬•金(Stephen King)的《宠物公墓》(Pet Sematary: Bloodlines,1983)
10月11日网飞:《电子烟揭秘:Juul兴衰史》,改编自杰米•杜查姆(Jamie DuCharme)的《电子烟揭秘:Juul兴衰史》(Big Vape: The Rise and Fall of Juul ,2021)
10月12日网飞:《厄舍尔宅邸的倒塌》改编自埃德加•爱伦•坡(Edgar Allen Poe)的《厄舍尔宅邸的倒塌》(The Fall of the House of Usher,1839)
10月13日苹果TV+:《化学课》,改编自邦妮•加姆斯(Bonnie Garmus)的《化学课》(Lessons in Chemistry,2022)
10月13日迪士尼+&Hulu:《鸡皮疙瘩》,改编自R.L.斯坦(R.L.Stine)的《鸡皮疙瘩》(Goosebumps)
10月20日苹果TV+:《鸽子隧道》,改编自约翰•勒卡雷(John le Carré)的最后访谈纪录片
10月20日苹果TV+:《花月杀手》,改编自大卫•格兰恩(David Grann)的《花月杀手:奥塞奇谋杀案和联邦调查局的诞生》(Killers of the Flower Moon: The Osage Murders and the Birth of the FBI, 2017)
10月27日网飞:《止痛骗》,改编自埃文•休斯(Evan Hughes)的《强行推销》(The Hard Sell, 2022)
10-月27日showtime: 《同路人》,改编自托马斯•马隆(Thomas Mallon)的《同路人》(Fellow Travelers,2007)
10月31日Hulu:《实用魔法》,改编自爱丽丝•霍夫曼(Alice Hoffman)的《实用魔法》(Practical Magic,1995)
10月31日Hulu:《吸血鬼女王》,改编自安妮•赖斯(Anne Rice)的《吸血鬼女王》(Queen of the Damned, 2002)
10月1日派拉蒙+:《勇士》,改编自索尔•尤里克(Sol Yurick)的《勇士》(The Warriors,1965)
10月1日Hulu:《它》,改编自斯蒂芬•金(Stephen King)的《它》(It, 1990)
10月1日派拉蒙+:《马尔科姆X》,改编自马尔科姆•X和亚历克斯•哈利(Malcolm X & Alex Haley)的《马尔科姆X自传》(The Autobiography of Malcolm X, 1965)
10月1日派拉蒙+:《长日留痕》,改编自石黑一雄(Kazuo Ishiguro)的《长日留痕》(The Remains of the Day, 1989)
10月1日Hulu:《绯闻计划》,改编自霍桑(Nathaniel Hawthorne)的《红字》(The Scarlet Letter, 1850)
10月1日网飞:《沙丘》,改编自弗兰克•赫伯特的《沙丘》(Dune, 19645)
10月3日网飞:《卢平3》,改编自莫里斯•勒布朗(Maurice Leblanc)的阿尔塞纳•卢平故事集(the stories of Arsène Lupin,1905)
10月6日:《宠物公墓:血统》,改编自史蒂芬•金(Stephen King)的《宠物公墓》(Pet Sematary: Bloodlines,1983)
10月11日网飞:《电子烟揭秘:Juul兴衰史》,改编自杰米•杜查姆(Jamie DuCharme)的《电子烟揭秘:Juul兴衰史》(Big Vape: The Rise and Fall of Juul ,2021)
10月12日网飞:《厄舍尔宅邸的倒塌》改编自埃德加•爱伦•坡(Edgar Allen Poe)的《厄舍尔宅邸的倒塌》(The Fall of the House of Usher,1839)
10月13日苹果TV+:《化学课》,改编自邦妮•加姆斯(Bonnie Garmus)的《化学课》(Lessons in Chemistry,2022)
10月13日迪士尼+&Hulu:《鸡皮疙瘩》,改编自R.L.斯坦(R.L.Stine)的《鸡皮疙瘩》(Goosebumps)
10月20日苹果TV+:《鸽子隧道》,改编自约翰•勒卡雷(John le Carré)的最后访谈纪录片
10月20日苹果TV+:《花月杀手》,改编自大卫•格兰恩(David Grann)的《花月杀手:奥塞奇谋杀案和联邦调查局的诞生》(Killers of the Flower Moon: The Osage Murders and the Birth of the FBI, 2017)
10月27日网飞:《止痛骗》,改编自埃文•休斯(Evan Hughes)的《强行推销》(The Hard Sell, 2022)
10-月27日showtime: 《同路人》,改编自托马斯•马隆(Thomas Mallon)的《同路人》(Fellow Travelers,2007)
10月31日Hulu:《实用魔法》,改编自爱丽丝•霍夫曼(Alice Hoffman)的《实用魔法》(Practical Magic,1995)
10月31日Hulu:《吸血鬼女王》,改编自安妮•赖斯(Anne Rice)的《吸血鬼女王》(Queen of the Damned, 2002)
90 CÂU KHẨU NGỮ MẶC CẢ MUA BÁN
===============
1. 我们去商场逛逛吧! Wǒmen qù shāngchăng guàng guàng ba!: Chúng mình đi dạo chợ/ cửa hàng chút đi
2. 我身无分文 Wǒ shēn wú fēn wén: Tớ hết sạch tiền rồi./Tớ cháy túi rồi
3. 人多得要命! rén duō dé yàomìng! : Đông người quá
4. 商店几点开门? Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén? : Cửa hàng mấy giờ mở cửa vậy?
5. 今天休息. Jīntiān xiūxí.: Hôm nay đóng cửa nghỉ
6. 商店几点关门? Shāngdiàn jǐ diǎn guānmén? : Cửa hàng mấy giờ đóng cửa?
7. 几点打烊? Jǐ diǎn dǎyàng?: Mấy giờ đóng cửa?
8. 我们11点才开门呢Wǒmen 11 diǎn cái kāimén ne: Chúng tôi 11 giờ mới mở cửa
9. 一分钱一分货. Yī fēn qián yī fēn huò.: Tiền nào của nấy
10. 我是想大批购买的!能不能给个批发价? Wǒ shì xiǎng dàpī gòumǎi de! Néng bùnéng gěi gè pīfā jià?: Tôi muốn mua buôn! Có thể cho tôi giá bán buôn không?
11. 你们最优惠的价格是多少? Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?: Giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu?
12. 别想宰我,我识货. Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.: Đừng bán giá cắt cổ , tôi biết hàng này rồi
13. 这能卖得便宜一点吗? Zhè néng mài dé piányí yīdiǎn ma?: Anh có thể bán rẻ chút không?
14. 能便宜一点给我吗? Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?: Có thể rẻ một chút cho tôi không?
15. 我多买些能打折吗? Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?: Tôi mua nhiều chút, có thể giảm giá không?
16. 欢迎光临. huānyíng guānglín. : Hoan nghênh ghé thăm
17. 我想去商店买些衣服. Wǒ xiǎng qù shāngdiàn mǎi xiē yīfú.: Tớ muốn đến cửa hàng mua quần áo
18. 你穿多大号的鞋? Nǐ chuān duōdà hào de xié?: Bạn đi giầy cỡ số mấy?
19. 你穿这个外套很合身. Nǐ chuān zhège wàitào hěn héshēn.: Bạn mặc chiếc áo khoác này rất vừa người
20. 这件衣服以丝绸为材料,是吗? Zhè jiàn yīfú yǐ sīchóu wèi cáiliào, shì ma?: Chiếc áo này chất liệu bằng lụa đúng không?
21. 我很想试一下这件毛衣. Wǒ hěn xiǎng shì yīxià zhè jiàn máoyī.: Tôi rất muốn thử 1 chút chiếc áo len này
22. 这个地毯多少钱? Zhège dìtǎn duōshǎo qián?: Chiếc thảm này bao nhiêu tiền?
23. 今天有牙膏卖吗? Jīntiān yǒu yágāo mài ma?: Hôm nay có bán kem đánh răng không?
24. 这个皮钱夹很漂亮,但是太贵了. Zhège pí qián jiā hěn piàoliang, dànshì tài guìle: Cái ví da này đẹp thật, mỗi tội đắt quá
25. 我欠你多少钱? Wǒ qiàn nǐ duōshǎo : Tôi nợ bạn bao nhiêu ?
===============
1. 我们去商场逛逛吧! Wǒmen qù shāngchăng guàng guàng ba!: Chúng mình đi dạo chợ/ cửa hàng chút đi
2. 我身无分文 Wǒ shēn wú fēn wén: Tớ hết sạch tiền rồi./Tớ cháy túi rồi
3. 人多得要命! rén duō dé yàomìng! : Đông người quá
4. 商店几点开门? Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén? : Cửa hàng mấy giờ mở cửa vậy?
5. 今天休息. Jīntiān xiūxí.: Hôm nay đóng cửa nghỉ
6. 商店几点关门? Shāngdiàn jǐ diǎn guānmén? : Cửa hàng mấy giờ đóng cửa?
7. 几点打烊? Jǐ diǎn dǎyàng?: Mấy giờ đóng cửa?
8. 我们11点才开门呢Wǒmen 11 diǎn cái kāimén ne: Chúng tôi 11 giờ mới mở cửa
9. 一分钱一分货. Yī fēn qián yī fēn huò.: Tiền nào của nấy
10. 我是想大批购买的!能不能给个批发价? Wǒ shì xiǎng dàpī gòumǎi de! Néng bùnéng gěi gè pīfā jià?: Tôi muốn mua buôn! Có thể cho tôi giá bán buôn không?
11. 你们最优惠的价格是多少? Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?: Giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu?
12. 别想宰我,我识货. Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.: Đừng bán giá cắt cổ , tôi biết hàng này rồi
13. 这能卖得便宜一点吗? Zhè néng mài dé piányí yīdiǎn ma?: Anh có thể bán rẻ chút không?
14. 能便宜一点给我吗? Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?: Có thể rẻ một chút cho tôi không?
15. 我多买些能打折吗? Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?: Tôi mua nhiều chút, có thể giảm giá không?
16. 欢迎光临. huānyíng guānglín. : Hoan nghênh ghé thăm
17. 我想去商店买些衣服. Wǒ xiǎng qù shāngdiàn mǎi xiē yīfú.: Tớ muốn đến cửa hàng mua quần áo
18. 你穿多大号的鞋? Nǐ chuān duōdà hào de xié?: Bạn đi giầy cỡ số mấy?
19. 你穿这个外套很合身. Nǐ chuān zhège wàitào hěn héshēn.: Bạn mặc chiếc áo khoác này rất vừa người
20. 这件衣服以丝绸为材料,是吗? Zhè jiàn yīfú yǐ sīchóu wèi cáiliào, shì ma?: Chiếc áo này chất liệu bằng lụa đúng không?
21. 我很想试一下这件毛衣. Wǒ hěn xiǎng shì yīxià zhè jiàn máoyī.: Tôi rất muốn thử 1 chút chiếc áo len này
22. 这个地毯多少钱? Zhège dìtǎn duōshǎo qián?: Chiếc thảm này bao nhiêu tiền?
23. 今天有牙膏卖吗? Jīntiān yǒu yágāo mài ma?: Hôm nay có bán kem đánh răng không?
24. 这个皮钱夹很漂亮,但是太贵了. Zhège pí qián jiā hěn piàoliang, dànshì tài guìle: Cái ví da này đẹp thật, mỗi tội đắt quá
25. 我欠你多少钱? Wǒ qiàn nǐ duōshǎo : Tôi nợ bạn bao nhiêu ?
✋热门推荐