90 CÂU KHẨU NGỮ MẶC CẢ MUA BÁN
===============
1. 我们去商场逛逛吧! Wǒmen qù shāngchăng guàng guàng ba!: Chúng mình đi dạo chợ/ cửa hàng chút đi
2. 我身无分文 Wǒ shēn wú fēn wén: Tớ hết sạch tiền rồi./Tớ cháy túi rồi
3. 人多得要命!

rén duō dé yàomìng! : Đông người quá
4. 商店几点开门?

Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén? : Cửa hàng mấy giờ mở cửa vậy?
5. 今天休息. Jīntiān xiūxí.: Hôm nay đóng cửa nghỉ
6. 商店几点关门?

Shāngdiàn jǐ diǎn guānmén? : Cửa hàng mấy giờ đóng cửa?
7. 几点打烊? Jǐ diǎn dǎyàng?: Mấy giờ đóng cửa?
8. 我们11点才开门呢

Wǒmen 11 diǎn cái kāimén ne: Chúng tôi 11 giờ mới mở cửa
9. 一分钱一分货. Yī fēn qián yī fēn huò.: Tiền nào của nấy
10. 我是想大批购买的!能不能给个批发价? Wǒ shì xiǎng dàpī gòumǎi de! Néng bùnéng gěi gè pīfā jià?: Tôi muốn mua buôn! Có thể cho tôi giá bán buôn không?
11. 你们最优惠的价格是多少? Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?: Giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu?
12. 别想宰我,我识货. Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.: Đừng bán giá cắt cổ , tôi biết hàng này rồi
13. 这能卖得便宜一点吗? Zhè néng mài dé piányí yīdiǎn ma?: Anh có thể bán rẻ chút không?
14. 能便宜一点给我吗? Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?: Có thể rẻ một chút cho tôi không?
15. 我多买些能打折吗? Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?: Tôi mua nhiều chút, có thể giảm giá không?
16. 欢迎光临.

huānyíng guānglín. : Hoan nghênh ghé thăm
17. 我想去商店买些衣服. Wǒ xiǎng qù shāngdiàn mǎi xiē yīfú.: Tớ muốn đến cửa hàng mua quần áo
18. 你穿多大号的鞋? Nǐ chuān duōdà hào de xié?: Bạn đi giầy cỡ số mấy?
19. 你穿这个外套很合身. Nǐ chuān zhège wàitào hěn héshēn.: Bạn mặc chiếc áo khoác này rất vừa người
20. 这件衣服以丝绸为材料,是吗? Zhè jiàn yīfú yǐ sīchóu wèi cáiliào, shì ma?: Chiếc áo này chất liệu bằng lụa đúng không?
21. 我很想试一下这件毛衣. Wǒ hěn xiǎng shì yīxià zhè jiàn máoyī.: Tôi rất muốn thử 1 chút chiếc áo len này
22. 这个地毯多少钱? Zhège dìtǎn duōshǎo qián?: Chiếc thảm này bao nhiêu tiền?
23. 今天有牙膏卖吗? Jīntiān yǒu yágāo mài ma?: Hôm nay có bán kem đánh răng không?
24. 这个皮钱夹很漂亮,但是太贵了. Zhège pí qián jiā hěn piàoliang, dànshì tài guìle: Cái ví da này đẹp thật, mỗi tội đắt quá
25. 我欠你多少钱? Wǒ qiàn nǐ duōshǎo : Tôi nợ bạn bao nhiêu ?

45 MẪU CÂU NGĂN CHẶN, CẢNH BÁO CỰC NGẮN TRONG TIẾNG TRUNG

1. 停下! Tíng xià!: Dừng lại/ dừng tay
2. 别干了! Bié gànle!: Đừng làm nữa
3. 别干了,该吃午饭了 Bié gànle, gāi chī wǔfànle: Đừng làm nữa, tới bữa trưa rồi!
4. 总算到点了。 Zǒngsuàn dào diǎnle: Kết thúc rồi!
5. 时间到了 Shíjiān dàole: Hết giờ rồi!
6. 安静! ānjìng!: Trật tự!
7. 别动! Bié dòng!: Đừng động đậy!/ Im nào!
8. 等等!

Děng děng!: Chờ chút
9. 请等一下! Qǐng děng yīxià!: Xin chờ một chút!
10. 请稍等! Qǐng shāo děng!: Xin chờ một chút!
11. 蹲下! Dūn xià!: Ngồi xuống
12. 举起手来! Jǔ qǐ shǒu lái!: Giơ tay lên
13. 不许动! Bùxǔ dòng!: Cấm nhúc nhích!
14. 照我说的去做! Zhào wǒ shuō de qù zuò!: Làm theo lời tôi bảo
15. 趴下! Pā xià!: nằm sấp xuống!
16. 站住! Zhànzhù!: Đứng lại
17. 呆在那儿! Dāi zài nà'er!: Đứng im ở đó!
18. 往前走! Wǎng qián zǒu!: Bước lên phía trước!
19. 跪下! Guì xià!: Quỳ xuống!
20. 放手! Fàngshǒu!: Thả tay ra!/ Buông tay ra!
21. 快逃吧! Kuài táo ba!: Mau chạy khỏi đây !
22. 截住他! Jié zhù tā!: Ngăn anh ta lại!
23. 闭嘴! Bì zuǐ!: Câm miệng!
24. 后退! Hòutuì!: Lui về phía sau!
25. 算了吧! Suànle ba!: Bỏ đi!
26. 你被逮捕了。 Nǐ bèi dàibǔle.: Anh đã bị bắt!
27. 小心!危险! Xiǎoxīn! Wéixiǎn!: Cẩn thận! Nguy hiểm!
28. 放下! Fàngxià!: Bỏ xuống!
29. 拿开你的手! Ná kāi nǐ de shǒu!: Để tay anh ra khỏi người tôi
30. 快溜走吧! Kuài liū zǒu ba!: Mau chuồn đi!
31. 滚出去。 Gǔn chūqù.: Cút ra ngoài!
32. 闪开! Shǎn kāi!: trành ra/ né ra!
33. 别干那事!

Bié gàn nà shì!: Đừng làm chuyện đó!
34. 请排队!

Qǐng páiduì!: Xin mời xếp hàng!
35. 别夹塞儿! Bié jiā sāi er!: Đừng chen lấn!
36. 请到后面排队去 Qǐng dào hòumiàn páiduì qù: Xin xếp hàng xuống phía sau!
37. 别推呀!

bié tuī ya!: Đừng đẩy nữa!
38. 别碰我! Bié pèng wǒ!: Đừng chạm vào tôi
39. 别张口就骂人 Bié zhāngkǒu jiù màrén: Đừng mở miệng ra là chửi người khác
40. 别多嘴多舌的 bié duōzuǐ duō shé de: Đừng lắm lời lắm miệng
41. 闭上你的嘴巴 bì shàng nǐ de zuǐbā: Ngậm miệng lại đi
42. 离我远点儿!

lí wǒ yuǎn diǎn er!: Tránh xa tôi ra
43. 不许耍花样! Bùxǔ shuǎ huāyàng!: Đừng giở thủ đoạn
44. 别介入那件事! Bié jièrù nà jiàn shì!: Đừng có chõ mũi vào chuyện người khác
45. 别打架!

Bié dǎjià: đừng đánh nhau!

Các biểu hiện thế gian của phước báu:
* Tái sinh trong gia đình có đức tin nhân quả, biết sống an hòa.
* Ngoại hình cân đối, dung nhan tươi nhuận, không bị lẫn trược khí, hung khí, dâm khí.
* Giọng nói ôn hòa, sảng khoái, trong trẻo, nghe rõ từng từ, âm lượng vừa đủ, tốc độ vừa phải, không lắp, không cao vút hay the thé, không nuốt âm, không lúc trong lúc đục.
* Sống khiêm cung, tránh sự diêm dúa xa hoa, biết tiết kiệm phúc báu nên được người, trời quý trọng.
* Cảm ngộ nhân sinh, mang lại lợi ích cho tha nhân.
* Ốm đau vặt vãnh nhanh qua khỏi.
* Làm con cháu hiếu nghĩa trong gia đình, lại sinh con cháu hiếu thuận.
* Vợ chồng chung thủy.
* Khi gặp khó khăn có quý nhân xuất hiện giúp đỡ.
* Làm việc gì cũng bền chí.
* Đại nạn cộng nghiệp không chung phần (*).
Trong các biểu hiện thế gian của phúc báu không có biểu hiện nào về phô trương tài sản.

Trích bản chép năm 1981, lời dạy của cố Hòa thượng T.V.T tại chùa Cả, Hà Tây.
_____
(*) Đại nạn cộng nghiệp không chung phần có 2 góc độ:
1/ Người có phước không tham dự, không cổ vũ, không im lặng đồng lõa với bạo lực, thói xấu… của xã hội mặc dầu các thứ xấu xa đó được số đông hưởng ứng hoặc quy thuận. Trong khả năng của bản thân, họ cố gắng tịnh hóa.
2/ Vì đang hưởng phúc báu nên trong một cộng nghiệp, ví dụ như nạn đói, lũ lụt, chiến tranh thì họ thoát được hoặc giảm thiểu được tai họa một cách kỳ lạ.
Nguồn FB Cô Liên Hương


发布     👍 0 举报 写留言 🖊   
✋热门推荐
  • 从所周知海岛开漂流瓶,大富翁遇铃铛!丰收季攒麦穗兑大摩托!奖励物品详情看图哈! 图4:七日签到奖励与在线累计时长奖励,有手就行哈[暗中观察R]活动介绍都在这里啦
  • 每个人看到的你真的都是不一样的经常会有人说我很阳光 我爱笑 听到最多的是说我是开心果是活宝 跟我一起总是很开心 可是很多人不知道 我有时候也很丧 没有理由却也有
  • 】3月正值油茶展新姿的季节,油茶产业是近年来不少地方大力发展的绿色产业,回顾这五年履职时光,贵州的绿色农产品“山茶油”也曾上过两会。】3月正值油茶展新姿的季节,
  • 宝宝的这款零食也太好吃了叭~ 别看我家宝宝才一岁➕嘴巴却挑的不行自己不喜欢吃的零食一口她不吃没想到这次入手的beazero未零海绵宝宝奶酪小薯饼她却出人意料的喜
  • 我嗑的三对CP:勋鹿(小学就开始嗑)是充满遗憾的爱情灿勋,是相识十几年的竹马情博君一肖,是19年暑假的一见钟情这两天真把我惊到了,在微博、最右、b站等等上面嗑勋
  • (8)所有进行过的维修都将进行详细的备案,存放至我司自研的派单系统内;当您需要 保修服务时,我们的师傅就能及时赶到现场。贵阳TCL电暖炉售后服务电话4009-0
  • 第二天,商家打来电话,男子本以为对方能够拿出一个好的态度,结果一位女性工作人员不但没有道歉,反而问起了男子的工作:“你是做什么行业的”?根据这名男子在社交平台的
  • 那时才知道茶的味道只苦涩而温润的,那盘桓在口中的清香虽是隐隐的,可渐渐的却会越来越浓郁,最后化为悠长的甘甜。所以我们要将浮躁滤去,将尘心净化,随后再来细细的品味
  • 索道上山时目之所及皆是美景,天气好时有雪山相伴,起雾时有云海茫茫,都很美~-位置:四川省雅安市石棉县挖角乡交通:距成都约300km,驾车约4小时景点:牦牛古城、
  • …………我是一条拿快递的分割线………我:“妈我要吃炸洋芋。之前工作姨发消息[可爱]超想她[太开心]人超好的嘻嘻(♡˙︶˙♡)做饭也很好吃,不过没吃过[哼]之
  • 【关注➕评论,盘盘抽3位小可爱送吴磊限量徽章[锦鲤附体]】#吴磊只告诉你的小秘密#冬天要做什么呢?快来和盘盘一起开启美好的冬日午后吧[新鲜好柿]#热爱的每个周末
  • 久病床前无孝子,久贫家中无贤妻,人穷闹市无人问,富在深山有远亲,不信你看杯中酒,杯杯先敬有钱人,求人如吞三尺剑,靠人如攀九重天,有酒有肉多兄弟,患难何曾见一人,
  • ”  也有我们刚刚念的“愿以此功德,庄严佛净土,上报四重恩,下济三途苦,若有见闻者,悉发菩提心,尽此一报身,同生极乐国”也叫回向文,你选一个,都可以。如果你有回
  • 霜降 ,全年最补的时节,一定要喝这碗小甜汤,养脾肾,长高高!所以霜降这15天,重点要护好小朋友的肾和脾,固护根基,固本培元。
  • 我反正是没看过漫画[允悲])但是双男主的线处理的还是挺完整的 刚开始会觉得这电影内容和名字有啥关系 看完了才知道有关系但关系不大[允悲]治愈男主的心理一部分是因
  • ——涂磊十五、真正爱你的人,是要和你走到未来;真正的爱情,不是某一个时刻的承诺和表白,而是之后一起走过的岁月;真正的缘分,并非是冥冥注定的安排,而是两个人彼此认
  • 不仅能看到央视王牌主持人、国内头部娱乐明星、体育明星,现场还发布【看球必买清单】趁天猫双11都是心动好价~必须蹲一波直播,还有更多惊爆好物等你来选~这一届的球迷
  • 最后,不知道说了什么,但是祝你生日快乐的心一定是不会变的。就像源哥说的 那些被忽略的琐碎和点滴才是浸透在生活中最明亮的勇气.哈哈哈哈又开始矫情啦,这些对别人来
  • !!
  • 我去接他,看到这个家伙今天心情蛮蛮好,不错,看到他开心我也开心,谁让他是我最[爱心]间上的肉肉呢![合十]感恩​[玫瑰]7)感恩自己的欢喜[爱心],一不小心写个