【負けないで】
ĐỪNG CHỊU THUA
人は、自分に負けないように
自分の心が壊れないように
冷静に生きようとする
Đừng chịu thua bản thân
Đừng để trái tim này tan nát
Hãy sống thật bình lặng
時には
涙を流したり
本当の心を
言葉にしてしまうこともあるけど
Đôi khi bạn cũng rơi nước mắt
Mà nói ra nỗi lòng mình
Nhưng,
それって
人には必要なことだと思う
Điều đó là cần với ta.
悩みがあるのは
本気で成長したいって
前に前に進みたいって
思ってる証なんだ
Việc bạn buồn lòng
Chính là bằng chứng
Rằng bạn muốn trưởng thành
Và tiến về phía trước.
一生懸命に生きてる証拠なんだ
Đó là bằng chứng bạn đang sống hết mình.
人はそうやって
強くなっていく
Mỗi lần qua như vậy
Bạn lại càng mạnh mẽ
大切なことは
過去を悔やまないこと
Đừng hối tiếc quá khứ
過去を悔やむ時間があるなら
これからどうするか
考えるのにその時間を使うこと
Nếu còn có thời gian để hối tiếc
Hãy dành thời gian đó để suy nghĩ
Nên làm gì tiếp theo.
どんなに後悔したって
過去は変えられない
Dẫu cho có hối tiếc bao nhiêu
Quá khứ cũng không hề thay đổi
でも、未来の可能性は無限で
泣くも笑うも
全ては今の自分次第なんだから
Nhưng tương lai sau này
Khóc hay cười
Đều do bạn bây giờ.
St và Dịch
Hin Xu
ĐỪNG CHỊU THUA
人は、自分に負けないように
自分の心が壊れないように
冷静に生きようとする
Đừng chịu thua bản thân
Đừng để trái tim này tan nát
Hãy sống thật bình lặng
時には
涙を流したり
本当の心を
言葉にしてしまうこともあるけど
Đôi khi bạn cũng rơi nước mắt
Mà nói ra nỗi lòng mình
Nhưng,
それって
人には必要なことだと思う
Điều đó là cần với ta.
悩みがあるのは
本気で成長したいって
前に前に進みたいって
思ってる証なんだ
Việc bạn buồn lòng
Chính là bằng chứng
Rằng bạn muốn trưởng thành
Và tiến về phía trước.
一生懸命に生きてる証拠なんだ
Đó là bằng chứng bạn đang sống hết mình.
人はそうやって
強くなっていく
Mỗi lần qua như vậy
Bạn lại càng mạnh mẽ
大切なことは
過去を悔やまないこと
Đừng hối tiếc quá khứ
過去を悔やむ時間があるなら
これからどうするか
考えるのにその時間を使うこと
Nếu còn có thời gian để hối tiếc
Hãy dành thời gian đó để suy nghĩ
Nên làm gì tiếp theo.
どんなに後悔したって
過去は変えられない
Dẫu cho có hối tiếc bao nhiêu
Quá khứ cũng không hề thay đổi
でも、未来の可能性は無限で
泣くも笑うも
全ては今の自分次第なんだから
Nhưng tương lai sau này
Khóc hay cười
Đều do bạn bây giờ.
St và Dịch
Hin Xu
【あなたは、幸せになるために生まれてきた】
BẠN SINH RA LÀ ĐỂ HẠNH PhÚC
何度でも言うよ。
Cho dẫu là lặp lại nhiều lần nhưng tôi vẫn nói
あなたは幸せになるために
生まれてきた。
Bạn sinh ra là để hạnh phúc.
わたしたちは笑い合うために
出会った。
Chúng ta gặp gỡ để cả hai vui vẻ.
痛みは優しくなるための
ステップ。
Nỗi đau là bước đệm để được nhẹ nhàng.
苦しみは楽しみのための
助走だ。
Đau đớn cũng là để được vui vẻ.
繰り返すよ。
Tôi vẫn sẽ lặp đi lặp lại,
あなたは幸せになるために
生まれてきた。
Bạn sinh ra là để hạnh phúc.
たとえ泣きたくなるほどの
一日があったとしても
明日になれば
素敵な一日に変わっていく。
Ngay cả khi có một ngày
Khiến cho bạn muốn phát khóc
Thì ngày mai tới
Vẫn biến thành một ngày tuyệt vời.
たくさん泣いて
Hãy cứ khóc thật nhiều
たくさん悩んで
Cứ đau khổ
たくさん後悔して
Cứ hối hận
たくさん転んで
Hãy cứ vấp ngã thật nhiều
たくさん傷ついて
Cứ tổn thương
たくさん学んで
Cứ học
たくさん笑って
Và hãy cứ mỉm cười
たくさんの思い出に感謝して
一度きりの人生自分らしく生きていこう。
Hãy biết ơn những kỉ niệm
Và sống là chính mình với cuộc đời chỉ có một.
何も問題ない。
Sẽ không có vấn đề gì
気楽にいこう
Hãy cứ nhẹ nhàng tiến bước.
St và Dịch
Hin Xu
BẠN SINH RA LÀ ĐỂ HẠNH PhÚC
何度でも言うよ。
Cho dẫu là lặp lại nhiều lần nhưng tôi vẫn nói
あなたは幸せになるために
生まれてきた。
Bạn sinh ra là để hạnh phúc.
わたしたちは笑い合うために
出会った。
Chúng ta gặp gỡ để cả hai vui vẻ.
痛みは優しくなるための
ステップ。
Nỗi đau là bước đệm để được nhẹ nhàng.
苦しみは楽しみのための
助走だ。
Đau đớn cũng là để được vui vẻ.
繰り返すよ。
Tôi vẫn sẽ lặp đi lặp lại,
あなたは幸せになるために
生まれてきた。
Bạn sinh ra là để hạnh phúc.
たとえ泣きたくなるほどの
一日があったとしても
明日になれば
素敵な一日に変わっていく。
Ngay cả khi có một ngày
Khiến cho bạn muốn phát khóc
Thì ngày mai tới
Vẫn biến thành một ngày tuyệt vời.
たくさん泣いて
Hãy cứ khóc thật nhiều
たくさん悩んで
Cứ đau khổ
たくさん後悔して
Cứ hối hận
たくさん転んで
Hãy cứ vấp ngã thật nhiều
たくさん傷ついて
Cứ tổn thương
たくさん学んで
Cứ học
たくさん笑って
Và hãy cứ mỉm cười
たくさんの思い出に感謝して
一度きりの人生自分らしく生きていこう。
Hãy biết ơn những kỉ niệm
Và sống là chính mình với cuộc đời chỉ có một.
何も問題ない。
Sẽ không có vấn đề gì
気楽にいこう
Hãy cứ nhẹ nhàng tiến bước.
St và Dịch
Hin Xu
~ずにはおかない
[动词未然形]+ずにはおかない/不能不~
类义形:~ずにはすまない/不能不~;必须得~
例:1、あんなひどいことをした人h¥には罰を与えずにはおかない。/对做出这么过分事情的人,不能不给予处罚.
2、私のことを信じきっている彼女には本当のことを言わずにはすまない。/她这么相信我,我必须对她说真话.
#这就是童声传译吗##鼻修复##楼市#
[动词未然形]+ずにはおかない/不能不~
类义形:~ずにはすまない/不能不~;必须得~
例:1、あんなひどいことをした人h¥には罰を与えずにはおかない。/对做出这么过分事情的人,不能不给予处罚.
2、私のことを信じきっている彼女には本当のことを言わずにはすまない。/她这么相信我,我必须对她说真话.
#这就是童声传译吗##鼻修复##楼市#
✋热门推荐