#荷花微资讯##中越对译# 【#首艘中国建造大型邮轮来了# Chiếc Tàu du lịch cỡ lớn đầu tiên do Trung Quốc chế tạo đã xuất hiện】中国正在上海建造的第一艘大型邮轮的内部装修和系统调试正如火如荼地开展,预计今年年底前交付。因设计建造难度极高,大型邮轮与大型液化天然气运输船、航空母舰一起,被誉为造船工业“皇冠上最耀眼的明珠”,直接反映着一个国家的装备建造能力和综合科技水平。Việc trang trí nội thất và vận hành thử hệ thống trong chiếc tàu du lịch cỡ lớn đầu tiên do Trung Quốc đang chế tạo tại Thượng Hải, đang được triển khai gấp rút, dự kiến tàu sẽ được bàn giao trước cuối năm nay. Do độ khó trong thiết kế và chế tạo rất lớn, tàu du lịch cỡ lớn, tàu sân bay và tàu vận chuyển khí thiên nhiên hóa lỏng cỡ lớn, được coi là "viên ngọc sáng nhất trên vương miện" của ngành công nghiệp đóng tàu, phản ánh trực tiếp khả năng chế tạo trang thiết bị và trình độ khoa học công nghệ tổng hợp của một quốc gia. (来源:央视新闻客户端)
22 sẽ công bố nhìn mục tiêu chỉ là 40k mà buồn ấy ạ nhưng biết sao đc cao nhất nhà mình từng làm đc chỉ có 31k. Nhưng mà 40k chỉ bằng với số của ll tầm trung mấy hôm nay thôi, em đành trông mong vào tinh thần là số liệu của từng fan nhỏ lẻ vậy, thật sự đã rất rất lâu rồi ko có 1 lần hợp sức làm sl, lần gần nhất cũng từ căn 11 cũng do ca sĩ ko cần va chạm quá nhiều, nên em càng sợ con số 40k cũng khó. Em tham vọng hơn mọi người rất nhiều, em còn muốn con số lên tới 70k, nếu tuyên ngày khác thì ko sao cả nhưng ngày 22 mà 40k chắc ko lọt nổi top 50 mất. Ngày 22 thì tự hào đấy nhưng sẽ khá mệt tâm đấy :)))
3月20日
*
战争,战争,
黑影,
一个手持自由火炬的国家,
放火,
这里,那里。
轰炸,
这里,那里。
20年,
伊拉克战争。
唤醒了无数的人,
追求和平。
*
和平,和平,
倡议,
一个古老的国家,
奔波,
这里,那里。
呼吁,
这里,那里。
多少年,
为了这样一个世界,
多极,多方,
紧密团结,维护,
和平。
*
纪念,
一场战争。
见证,
一次和平的访问。
历史,
凋残了一个霸权。
历史,
升起一片和平。
**** ** ****
Ngày 20 tháng 3
*
Chiến tranh, chiến tranh,
Bóng hình,
Một nước cằm đuốc tự do,
Châm lửa,
Nơi này nơi Kia.
Ném bom,
Nơi này nơi kia.
20 năm,
Cuộc chiến Irak.
Đánh thức bao người,
Đeo đuổi hòa bình.
*
Hòa bình, hòa bình,
Sáng kiến,
Một nước cổ kính,
Chạy,
Nơi này nơi kia.
Kêu gọi,
Nơi này nơi kia.
Bao năm,
Vì một thế giới,
Đa cực, đa phương,
Gắn kết,giữ gìn,
Một nền hòa bình.
*
Kỷ niệm,
Một cuộc chiến,
Chứng kiến,
Một chuyến thăm,
Lịch sử,
Điêu tàn một bá quyền,
Lịch sử,
Trỗi dạy một nền hòa bình.
*
战争,战争,
黑影,
一个手持自由火炬的国家,
放火,
这里,那里。
轰炸,
这里,那里。
20年,
伊拉克战争。
唤醒了无数的人,
追求和平。
*
和平,和平,
倡议,
一个古老的国家,
奔波,
这里,那里。
呼吁,
这里,那里。
多少年,
为了这样一个世界,
多极,多方,
紧密团结,维护,
和平。
*
纪念,
一场战争。
见证,
一次和平的访问。
历史,
凋残了一个霸权。
历史,
升起一片和平。
**** ** ****
Ngày 20 tháng 3
*
Chiến tranh, chiến tranh,
Bóng hình,
Một nước cằm đuốc tự do,
Châm lửa,
Nơi này nơi Kia.
Ném bom,
Nơi này nơi kia.
20 năm,
Cuộc chiến Irak.
Đánh thức bao người,
Đeo đuổi hòa bình.
*
Hòa bình, hòa bình,
Sáng kiến,
Một nước cổ kính,
Chạy,
Nơi này nơi kia.
Kêu gọi,
Nơi này nơi kia.
Bao năm,
Vì một thế giới,
Đa cực, đa phương,
Gắn kết,giữ gìn,
Một nền hòa bình.
*
Kỷ niệm,
Một cuộc chiến,
Chứng kiến,
Một chuyến thăm,
Lịch sử,
Điêu tàn một bá quyền,
Lịch sử,
Trỗi dạy một nền hòa bình.
✋热门推荐