NHẠC VIỆT NAM TRUYỀN THỐNG LÀ DÒNG NHẠC RUMBA ( Tây Ban Cầm )
Sáng tạo nhạc Việt đầu tiên là dòng Nhạc Rhumba Tây Ban Cầm ,kèn Trống Tom , sau đó ưa thích của Người Việt Nam là Bolero
===&===
Rhumba được Phối Ghép thành Rhumba Blero, Rumba Tango, Rhumba Chachacha , Rhumba Surf
Sau nầy Rhumba Surf được giới trẻ hay sử dụng nhiều trong Học Đường .
Dù Rhumba được biến tấu thành nhiều thế đánh khác nhau, nhưng Tổng thể vẫn là Rhumba , chỉ khác biệt với Rhumba là kéo Tone Hợp âm theo 1 chu kỳ Tiết Điệu.
Đầu tiên Tiết Điệu Rhumba có Tone Hợp âm của Rhumba , tiết Điệu phối ghép kéo đến Tone Hợp âm phối ghép, do đó cứ mỗi một khung nhịp lớn có 2 Tone Hợp âm
Bạn sẽ Kéo Tone Của 2 Hợp âm trong một chu kỳ Tiết Điệu
Các Thế đánh Rhumba :
1/ Rhumba : Rất Nhiều Bass với Đàn Điện + Đàn Thùng Classis
A/ Acoustic :
_real1. _Chát1._real1/2_real1._Chát1._
B/ Bass & Acoustic :
a/ Verse:
_Real1._Chát1._real1/2_real1/2_Bùm1/2_Chát1/2_Bum1/2_
b/ Chorus:
_Bum1._Chát1._real1/2_real1/2_Bùm1/2_Chát1/2_Bum1/2_
c/ Refrain :
_Bum1._Chát1._Bum1/2_Bum1/2_Bùm1/2_Chát1/2_Bum1/2_
2/ Rhumba Chachacha : Nhiều Bass nhiều Trống hơn với Đàn Thùng Acoustic
A/ Acoustic :
_Bụp1._Chát1._real1/2_real1._Bum1/2_Bum1/2_
B/ Bass & Acoustic :
a/ Verse:
_Bụp1._Chát1._real1/2_real1/2_Roel1/2_Bum1/2_Bum1/2_
b/ Chorus:
_Bụp1._Chát1._real1/2_Chập1/2_Roel1/2_Bum1/2_Bum1/2_
c/ Refrain :
_Bụp1._Chập1._Bum1/2_Bum1/2_Roel1/2_bum1/2_Bum1/2_
3/ Rhumba Surf : Đệm với Trống Tom ( Ít Bass hơn với Đàn thùng Acoustic )
A/ Acoustic :
_real1._Chách1._roe1/2_real1/2_Roel_Chách1_Roel_
B/ Bass( Trống Tom ) & Acoustic :
a/ Verse:
__real1._Chách1._Bum1/2_Bum1/2_Roel_Chách1_Roel_
2/ Chorus:
___real1._Chách1._Bum1/2_Bum1/2_Roel_Chách1_Roel_
c/ Refrain :
___real1._Chách1._Bum1/2_Bum1/2_Roel_Chách1_Roel__
2/ Rhumba Tango : Rất Nhiều Bass và Lead Guitar Thùng ,dùng cho Đàn Thùng Classis Flamenco Tây Ban Nha
A/ Acoustic :
_Bum1. _Chát1._real1/2_real1._Chát1/2_Bùm/2_
B/ Bass & Acoustic :
a/ Verse:
_Bum1._Chát1._Bum1/2_Bum1/2_Chát1/2_Chách1/2_Bùm1/2_
b/ Chorus:
__Bum1._Chát1._Bum1/2_Bum1/2_Búm1/2_Chách1/2_Bùm1/2_
c/ Refrain :
__Bum1._Chát1._Bum1/2_Bum1/2_Búm1/2_Búm1/2_Bùm1/2_
4/ Rhumba Bolero : Rất Nhiều Bass và Lead Guitar Thùng ,dùng cho Đàn Thùng Classis Flamenco Tây Ban Nha
A/ Acoustic :
_Bum1. _[Chách1/3_Chát1/3_Chách1/3 ]._roel1/2_real1._Chát1/2_Bùm/2_Chát
B/ Bass & Acoustic :
a/ Verse:
_Bum1. _[Chách1/3_Chát1/3_Chách1/3 ]._Bum1/2_Bum1._Chát1/2_Bùm/2_Chát
b/ Chorus:
_Bum1. _[Tình1/3-Tinh1/3_Tính1/3 ]._Bum1/2_Bum1._Chát1/2_Bùm/2_Chát_
c/ Refrain :
_Bum1. _[Tình1/3-Tinh1/3_Tính1/3 ]._Bum1/2_Bum1._Chát1/2_Bùm/2_Chát
Sáng tạo nhạc Việt đầu tiên là dòng Nhạc Rhumba Tây Ban Cầm ,kèn Trống Tom , sau đó ưa thích của Người Việt Nam là Bolero
===&===
Rhumba được Phối Ghép thành Rhumba Blero, Rumba Tango, Rhumba Chachacha , Rhumba Surf
Sau nầy Rhumba Surf được giới trẻ hay sử dụng nhiều trong Học Đường .
Dù Rhumba được biến tấu thành nhiều thế đánh khác nhau, nhưng Tổng thể vẫn là Rhumba , chỉ khác biệt với Rhumba là kéo Tone Hợp âm theo 1 chu kỳ Tiết Điệu.
Đầu tiên Tiết Điệu Rhumba có Tone Hợp âm của Rhumba , tiết Điệu phối ghép kéo đến Tone Hợp âm phối ghép, do đó cứ mỗi một khung nhịp lớn có 2 Tone Hợp âm
Bạn sẽ Kéo Tone Của 2 Hợp âm trong một chu kỳ Tiết Điệu
Các Thế đánh Rhumba :
1/ Rhumba : Rất Nhiều Bass với Đàn Điện + Đàn Thùng Classis
A/ Acoustic :
_real1. _Chát1._real1/2_real1._Chát1._
B/ Bass & Acoustic :
a/ Verse:
_Real1._Chát1._real1/2_real1/2_Bùm1/2_Chát1/2_Bum1/2_
b/ Chorus:
_Bum1._Chát1._real1/2_real1/2_Bùm1/2_Chát1/2_Bum1/2_
c/ Refrain :
_Bum1._Chát1._Bum1/2_Bum1/2_Bùm1/2_Chát1/2_Bum1/2_
2/ Rhumba Chachacha : Nhiều Bass nhiều Trống hơn với Đàn Thùng Acoustic
A/ Acoustic :
_Bụp1._Chát1._real1/2_real1._Bum1/2_Bum1/2_
B/ Bass & Acoustic :
a/ Verse:
_Bụp1._Chát1._real1/2_real1/2_Roel1/2_Bum1/2_Bum1/2_
b/ Chorus:
_Bụp1._Chát1._real1/2_Chập1/2_Roel1/2_Bum1/2_Bum1/2_
c/ Refrain :
_Bụp1._Chập1._Bum1/2_Bum1/2_Roel1/2_bum1/2_Bum1/2_
3/ Rhumba Surf : Đệm với Trống Tom ( Ít Bass hơn với Đàn thùng Acoustic )
A/ Acoustic :
_real1._Chách1._roe1/2_real1/2_Roel_Chách1_Roel_
B/ Bass( Trống Tom ) & Acoustic :
a/ Verse:
__real1._Chách1._Bum1/2_Bum1/2_Roel_Chách1_Roel_
2/ Chorus:
___real1._Chách1._Bum1/2_Bum1/2_Roel_Chách1_Roel_
c/ Refrain :
___real1._Chách1._Bum1/2_Bum1/2_Roel_Chách1_Roel__
2/ Rhumba Tango : Rất Nhiều Bass và Lead Guitar Thùng ,dùng cho Đàn Thùng Classis Flamenco Tây Ban Nha
A/ Acoustic :
_Bum1. _Chát1._real1/2_real1._Chát1/2_Bùm/2_
B/ Bass & Acoustic :
a/ Verse:
_Bum1._Chát1._Bum1/2_Bum1/2_Chát1/2_Chách1/2_Bùm1/2_
b/ Chorus:
__Bum1._Chát1._Bum1/2_Bum1/2_Búm1/2_Chách1/2_Bùm1/2_
c/ Refrain :
__Bum1._Chát1._Bum1/2_Bum1/2_Búm1/2_Búm1/2_Bùm1/2_
4/ Rhumba Bolero : Rất Nhiều Bass và Lead Guitar Thùng ,dùng cho Đàn Thùng Classis Flamenco Tây Ban Nha
A/ Acoustic :
_Bum1. _[Chách1/3_Chát1/3_Chách1/3 ]._roel1/2_real1._Chát1/2_Bùm/2_Chát
B/ Bass & Acoustic :
a/ Verse:
_Bum1. _[Chách1/3_Chát1/3_Chách1/3 ]._Bum1/2_Bum1._Chát1/2_Bùm/2_Chát
b/ Chorus:
_Bum1. _[Tình1/3-Tinh1/3_Tính1/3 ]._Bum1/2_Bum1._Chát1/2_Bùm/2_Chát_
c/ Refrain :
_Bum1. _[Tình1/3-Tinh1/3_Tính1/3 ]._Bum1/2_Bum1._Chát1/2_Bùm/2_Chát
100位数媒艺术家|008 Ann Hamilton
Ann Hamilton 1956年出生于美国俄亥俄州莱马市,先后毕业于堪萨斯大学、耶鲁大学,并分别获得纺织设计专业的学士学位,以及雕塑硕士学位。
Ann Hamilton 的创作风格多样,获得了众多荣誉。是2014年国家艺术奖章的获得者,该奖项由 Barack Obama 颁发。
作为20世纪80年代崭露头角的视觉艺术家,安·汉密尔顿因大型多媒体装置而被人熟知。这些作品以各种现有的物体、纤维和有机材料组合而成,加入了声音和视觉元素,使人产生各种感官上的联想。
P1: the event of a thread
作品由一张巨大的白色丝绸和几十个秋千组成,带来既梦幻又特别的互动感受。
P2 : myein
“myein”是古希腊动词,意为眼睛或嘴巴的闭合,与中世纪的神秘崇拜仪式有关。随着时间的流逝,myein代表了尚未或无法解释的事情。
P3 :aeon
Ann Hamilton 使用扫描仪制作古埃及和美索不达米亚文物的图像。庆祝 OI 成立 100 周年,
P4:lineament
书本纸张均以之字形切开,作为连续不断的线被卷起,好似从织布上扯出一条连续不断的线条。
P5: tropos
1993年,参与作品的演员Tom Curlew默默地朗读了每一行文字,同时手持加热电圈将书中的每一行都烧掉了。阅读时,空气中充满了刺鼻的烟雾。
#数字媒体##数媒艺术##艺术家[超话]##交互艺术##装置艺术##多媒体艺术##行为艺术##英国留学##艺术留学[超话]##艺术留学作品集##灵感[超话]##皇家艺术学院##伦敦艺术大学##艺术作品集辅导#
Ann Hamilton 1956年出生于美国俄亥俄州莱马市,先后毕业于堪萨斯大学、耶鲁大学,并分别获得纺织设计专业的学士学位,以及雕塑硕士学位。
Ann Hamilton 的创作风格多样,获得了众多荣誉。是2014年国家艺术奖章的获得者,该奖项由 Barack Obama 颁发。
作为20世纪80年代崭露头角的视觉艺术家,安·汉密尔顿因大型多媒体装置而被人熟知。这些作品以各种现有的物体、纤维和有机材料组合而成,加入了声音和视觉元素,使人产生各种感官上的联想。
P1: the event of a thread
作品由一张巨大的白色丝绸和几十个秋千组成,带来既梦幻又特别的互动感受。
P2 : myein
“myein”是古希腊动词,意为眼睛或嘴巴的闭合,与中世纪的神秘崇拜仪式有关。随着时间的流逝,myein代表了尚未或无法解释的事情。
P3 :aeon
Ann Hamilton 使用扫描仪制作古埃及和美索不达米亚文物的图像。庆祝 OI 成立 100 周年,
P4:lineament
书本纸张均以之字形切开,作为连续不断的线被卷起,好似从织布上扯出一条连续不断的线条。
P5: tropos
1993年,参与作品的演员Tom Curlew默默地朗读了每一行文字,同时手持加热电圈将书中的每一行都烧掉了。阅读时,空气中充满了刺鼻的烟雾。
#数字媒体##数媒艺术##艺术家[超话]##交互艺术##装置艺术##多媒体艺术##行为艺术##英国留学##艺术留学[超话]##艺术留学作品集##灵感[超话]##皇家艺术学院##伦敦艺术大学##艺术作品集辅导#
每日英语#英语[超话]#丨拳击手和赛跑者
Once a great boxer, Tom Brown, goes to a restaurant for dinner.
一次一位伟大的拳击手,汤姆·布朗,去一家饭店吃晚饭。
He takes off his coat and leaves it at the door, but he is afraid that somebody will take it. So he takes a piece of paper and writes on it:
他脱下外套,放在门口,但是他担心有人把外套拿走,于是他拿起一张纸在上面写道:
The great boxer, Tom Brown, leaves his coat here. He will come back in a few minutes.
厉害的拳击手,汤姆·布朗把外套放在了这儿。他会在几分钟后回来。
He puts the paper on his coat and goes to have his dinner. When he returns, his coat is not there, but he finds a piece of paper in its place.
他把纸条放在了外套上面,然后去吃晚饭了。当他回来的时候,外套不见了,但是在同一个地方发现了一张纸条。
It says: “A great runner takes away your coat, and he will not come back at all.”
上面写着:“一个厉害的赛跑者拿走了你的外套,他永远不会回来了。”
Once a great boxer, Tom Brown, goes to a restaurant for dinner.
一次一位伟大的拳击手,汤姆·布朗,去一家饭店吃晚饭。
He takes off his coat and leaves it at the door, but he is afraid that somebody will take it. So he takes a piece of paper and writes on it:
他脱下外套,放在门口,但是他担心有人把外套拿走,于是他拿起一张纸在上面写道:
The great boxer, Tom Brown, leaves his coat here. He will come back in a few minutes.
厉害的拳击手,汤姆·布朗把外套放在了这儿。他会在几分钟后回来。
He puts the paper on his coat and goes to have his dinner. When he returns, his coat is not there, but he finds a piece of paper in its place.
他把纸条放在了外套上面,然后去吃晚饭了。当他回来的时候,外套不见了,但是在同一个地方发现了一张纸条。
It says: “A great runner takes away your coat, and he will not come back at all.”
上面写着:“一个厉害的赛跑者拿走了你的外套,他永远不会回来了。”
✋热门推荐