一个女生在高中时暗恋一个男生,
Một nữ sinh khi học cấp 3 chót thương thầm trộm nhớ một bạn trai trong lớp
毕业时女生给了男生一张同学录,
Khi cô gái tốt nghiệp cấp 3 có đưa cho bạn trai ấy một tờ giấy để viết lưu bút ngày xanh
男生写完就还给了女生,
Bạn trai ấy viết xong và đưa lại tờ giấy đó cho cô bé
女生好奇的看了留言,
Cô bé rất chi tò mò và mở ra xem cậu bạn này viết cái gì
发现男生就写了一个“您”,她很失望。
Phát hiện ra bạn nam này viết duy nhất chỉ một chữ "您" (chữ này thường dùng để thể hiện sự trang trọng, người lớn tuổi hơn mình), cô bé rất thất vọng.
等到女生有了孩子,
Cho đến khi cô bé lập gia đình và sinh con
她教孩子写的第一个字就是您,
Cô ấy dạy chính con mình viết chữ "您” và cũng là chữ đầu tiên mà cô ấy dạy con mình.
真的没想到,小孩得意的说,
Thật không ngờ, đứa con đắc ý và nói rằng
"妈妈,这个字太好记了,不就是“心上有你” 么。"
Mẹ ơi, chữ này quá dễ nhớ mẹ ạ, "trong tim có mẹ" đúng không ạ ?
这时女孩默默的流泪了。
Lúc này cô bé bỗng chợt rơi nước mắt
但是,木已成船了。
Nhưng, ván đã đóng thuyền rồi.
*Giải thích thêm:
- Lúc con của cô ấy nói "您" với ý nghĩa là “心上有你” (Trong tim con có mẹ) thì cô bé ấy mới hiểu cậu bạn trai kia đã tỏ tình 1 cách kín đáo. Cậu bạn trai kia viết tặng cô bé trong lưu bút chữ "您" với ý nghĩa là “心上有你” (Trong tim anh có em).
Một nữ sinh khi học cấp 3 chót thương thầm trộm nhớ một bạn trai trong lớp
毕业时女生给了男生一张同学录,
Khi cô gái tốt nghiệp cấp 3 có đưa cho bạn trai ấy một tờ giấy để viết lưu bút ngày xanh
男生写完就还给了女生,
Bạn trai ấy viết xong và đưa lại tờ giấy đó cho cô bé
女生好奇的看了留言,
Cô bé rất chi tò mò và mở ra xem cậu bạn này viết cái gì
发现男生就写了一个“您”,她很失望。
Phát hiện ra bạn nam này viết duy nhất chỉ một chữ "您" (chữ này thường dùng để thể hiện sự trang trọng, người lớn tuổi hơn mình), cô bé rất thất vọng.
等到女生有了孩子,
Cho đến khi cô bé lập gia đình và sinh con
她教孩子写的第一个字就是您,
Cô ấy dạy chính con mình viết chữ "您” và cũng là chữ đầu tiên mà cô ấy dạy con mình.
真的没想到,小孩得意的说,
Thật không ngờ, đứa con đắc ý và nói rằng
"妈妈,这个字太好记了,不就是“心上有你” 么。"
Mẹ ơi, chữ này quá dễ nhớ mẹ ạ, "trong tim có mẹ" đúng không ạ ?
这时女孩默默的流泪了。
Lúc này cô bé bỗng chợt rơi nước mắt
但是,木已成船了。
Nhưng, ván đã đóng thuyền rồi.
*Giải thích thêm:
- Lúc con của cô ấy nói "您" với ý nghĩa là “心上有你” (Trong tim con có mẹ) thì cô bé ấy mới hiểu cậu bạn trai kia đã tỏ tình 1 cách kín đáo. Cậu bạn trai kia viết tặng cô bé trong lưu bút chữ "您" với ý nghĩa là “心上有你” (Trong tim anh có em).
#葡语[超话]# #早安葡语# #今日葡语词汇#
três:(numeral)three
três opções:three options
três graus:three degrees
número três:number three
e.g.
1. Você tem três opções.
(You have three options.)
2. São três horas agora.
(It is three o'clock now.)
3. O primeiro grupo chega no ônibus número três.
(The first group arrived on bus number three.)
três:(numeral)three
três opções:three options
três graus:three degrees
número três:number three
e.g.
1. Você tem três opções.
(You have three options.)
2. São três horas agora.
(It is three o'clock now.)
3. O primeiro grupo chega no ônibus número três.
(The first group arrived on bus number three.)
Chiều nay cậu Đông nấu cháo vịt. Từ sáng cũng đã chở Thục Đăng vào chơi. Sáng mình đặt đồng hồ để dậy "sớm", kết quả vẫn ngủ tới trưa. [嘻嘻] Nên buổi trưa "thấy" Đăng có tí, khi Đăng biết mình dậy rồi, đi ngang qua cầu thang "Đăng chào chị Thủy", với tối 6 rưỡi lúc ăn cháo thì 2 chị em cùng ngồi ăn thôi nè.
Ăn xong cậu Đông mang cháo với thịt vịt về bên nhà cho Thục Đoan, rồi chở Đăng về luôn nè.
Lúc ăn cháo với vịt, Đăng khen ngon. Mình ở trên nhà nói với má đang xem Tivi: Đăng vừa khen ngon kìa, liền nghe cậu Đông ở dưới bếp nói: Đăng thì có cái gì mà chê đâu. [哈哈] Mình nói lại má, cười quá chừng mà không lớn tiếng thôi. [笑cry]
Nãy ngoại cũng ăn miếng cháo. 7:38pm còn đang ngồi chơi. Chắc lát nữa ăn thêm tí cơm. [嘻嘻]
7:48pm: Giờ ngoại qua bàn, chuẩn bị ăn thêm cơm nè. [鲜花]
7:55pm: Ngoại đang ăn cơm nè.
#我親愛的外婆和媽媽#*
#Happy Everyday#*
#God Bless Us#*
#Sat, Apr 11, 2020#*#7:49pm#*
#7:49-7:55pm#*Diary. https://t.cn/R2WJvx9
Ăn xong cậu Đông mang cháo với thịt vịt về bên nhà cho Thục Đoan, rồi chở Đăng về luôn nè.
Lúc ăn cháo với vịt, Đăng khen ngon. Mình ở trên nhà nói với má đang xem Tivi: Đăng vừa khen ngon kìa, liền nghe cậu Đông ở dưới bếp nói: Đăng thì có cái gì mà chê đâu. [哈哈] Mình nói lại má, cười quá chừng mà không lớn tiếng thôi. [笑cry]
Nãy ngoại cũng ăn miếng cháo. 7:38pm còn đang ngồi chơi. Chắc lát nữa ăn thêm tí cơm. [嘻嘻]
7:48pm: Giờ ngoại qua bàn, chuẩn bị ăn thêm cơm nè. [鲜花]
7:55pm: Ngoại đang ăn cơm nè.
#我親愛的外婆和媽媽#*
#Happy Everyday#*
#God Bless Us#*
#Sat, Apr 11, 2020#*#7:49pm#*
#7:49-7:55pm#*Diary. https://t.cn/R2WJvx9
✋热门推荐