成语: 以管窥天,以蠡测海
拼音: yǐ guǎn kuī tiān,yǐ lǐ cè hǎi
解释: 管:竹管;窥:从小孔或缝隙里看;蠡:贝壳做的瓢。通过竹管子的孔看天,用瓢来量海。比喻见闻狭隘或看事片面。
出处: 汉·东方朔《答客难》:“以管窥天,以蠡测海,以莛撞钟。岂能通其条贯,考其文理,发其声音哉!”
举例: 然则王蕃所传,盖以管窥天,以蠡测海之义也。
拼音: yǐ guǎn kuī tiān,yǐ lǐ cè hǎi
解释: 管:竹管;窥:从小孔或缝隙里看;蠡:贝壳做的瓢。通过竹管子的孔看天,用瓢来量海。比喻见闻狭隘或看事片面。
出处: 汉·东方朔《答客难》:“以管窥天,以蠡测海,以莛撞钟。岂能通其条贯,考其文理,发其声音哉!”
举例: 然则王蕃所传,盖以管窥天,以蠡测海之义也。
#阳光信用#[太开心]#每日一善#[太开心]
Mùa thu, mùa của nỗi nhớ, của những hoài niệm nhưng mùa thu không phải là để nhớ, để đau. Vì thế, hãy gói ghém lại tất cả chôn dấu sau những kỉ niệm đẹp để có thể tận hưởng một mùa thu trọn vẹn nhất.
Bạn có thấy mùa Thu nhảy múa trong gió không?o
Mùa thu, mùa của nỗi nhớ, của những hoài niệm nhưng mùa thu không phải là để nhớ, để đau. Vì thế, hãy gói ghém lại tất cả chôn dấu sau những kỉ niệm đẹp để có thể tận hưởng một mùa thu trọn vẹn nhất.
Bạn có thấy mùa Thu nhảy múa trong gió không?o
TỐT NHẤT KHÔNG BẰNG PHÙ HỢP
Có những chiếc áo rất đẹp, nhưng mặc không vừa.
Có những đôi giày rất đẹp, nhưng khiến chân đau.
Có những giấc mơ rất đẹp, nhưng không thực tế.
Có những con người rất đẹp, nhưng không bao giờ thuộc về mình.
“Trong nhân sinh, không có dở nhất hoặc tốt nhất, chỉ có những lựa chọn vừa vặn và phù hợp với mình”
St.
Có những chiếc áo rất đẹp, nhưng mặc không vừa.
Có những đôi giày rất đẹp, nhưng khiến chân đau.
Có những giấc mơ rất đẹp, nhưng không thực tế.
Có những con người rất đẹp, nhưng không bao giờ thuộc về mình.
“Trong nhân sinh, không có dở nhất hoặc tốt nhất, chỉ có những lựa chọn vừa vặn và phù hợp với mình”
St.
✋热门推荐