Tôi gặp được một câu nói trong cuốn tiểu thuyết đang đọc dở của tôi. Nói rằng:
"Duyên phận giống như là một chuyến xe bus, trên đường đi sẽ có người lên xe, cũng sẽ có người xuống xe. có người rời đi cũng có người đến, cho nên qua một thời gian dài, em sẽ nhận ra và tìm thấy người bạn tốt của cuộc đời mình".
Đúng vậy, cuộc đời tôi mới trải qua một chặng đường ngắn, còn con đường dài phía trước đang chờ, không nên đặt quá nhiều tâm tư vào một con người, duyên tới duyên đi, là lẽ thường tình, cảm ơn bạn đã đến với cuộc đời mình và dạy mình một vài bài học. Mình đáng ra không nên cưỡng cầu, cũng không nên hy vọng quá nhiều, tôi là cá thể cô độc trên cõi đời này, vậy nên, hay quen dần với nó đi.
"Duyên phận giống như là một chuyến xe bus, trên đường đi sẽ có người lên xe, cũng sẽ có người xuống xe. có người rời đi cũng có người đến, cho nên qua một thời gian dài, em sẽ nhận ra và tìm thấy người bạn tốt của cuộc đời mình".
Đúng vậy, cuộc đời tôi mới trải qua một chặng đường ngắn, còn con đường dài phía trước đang chờ, không nên đặt quá nhiều tâm tư vào một con người, duyên tới duyên đi, là lẽ thường tình, cảm ơn bạn đã đến với cuộc đời mình và dạy mình một vài bài học. Mình đáng ra không nên cưỡng cầu, cũng không nên hy vọng quá nhiều, tôi là cá thể cô độc trên cõi đời này, vậy nên, hay quen dần với nó đi.
#安徽专升本[超话]##决战专升本#
词根:form= to form, shape 形成;形状,形式
[举手]inform
v.通知,告知
in使…十form 形成;形状,形式=使〔大家知道
的〕形式=通知
[举手]perform
v. 执行(任务);表演
per 假+form形成;形状,形式=表演
[举手]transform
v.变形;改造
trans 变换+form 形成;形状,形式=变形;改造
[举手]uniform
adi.一致的
uni一个+form形成;形状,形式=一种形状=一致的
[举手]reform
v.改革,改造
re 一再+form 形成;形状,形式=重新形成=改造
[举手]conform
V. 使一致;遵从
con 共同+form 形成;形式=共同的形式=使一致
[举手]deform
v. 使残废;变形
de坏+form 形成;形状,形式=破坏形状=变形
词根:form= to form, shape 形成;形状,形式
[举手]inform
v.通知,告知
in使…十form 形成;形状,形式=使〔大家知道
的〕形式=通知
[举手]perform
v. 执行(任务);表演
per 假+form形成;形状,形式=表演
[举手]transform
v.变形;改造
trans 变换+form 形成;形状,形式=变形;改造
[举手]uniform
adi.一致的
uni一个+form形成;形状,形式=一种形状=一致的
[举手]reform
v.改革,改造
re 一再+form 形成;形状,形式=重新形成=改造
[举手]conform
V. 使一致;遵从
con 共同+form 形成;形式=共同的形式=使一致
[举手]deform
v. 使残废;变形
de坏+form 形成;形状,形式=破坏形状=变形
“Nguyện lòng con biết ơn mọi vui khổ đã đi qua của một kiếp người, dù ai đó có tệ bạc đến thế nào cũng đem đến cho con một bài học để trưởng thành và lớn khôn.
Nguyện lòng con yêu thương hết những muộn phiền thế gian, thương luôn được cả chính bản thân mình. Vì sau những tổn thương, con cần quay về để khâu lại những rạn nứt trong lòng.
Nguyện lòng con tha thứ hết mọi ân oán, người thương kẻ ghét vốn lẽ thường, trong lòng chỉ giữ duy nhất sự lương thiện để đi đến cuối cuộc đời bình an...” https://t.cn/A6XFHaVr
Nguyện lòng con yêu thương hết những muộn phiền thế gian, thương luôn được cả chính bản thân mình. Vì sau những tổn thương, con cần quay về để khâu lại những rạn nứt trong lòng.
Nguyện lòng con tha thứ hết mọi ân oán, người thương kẻ ghét vốn lẽ thường, trong lòng chỉ giữ duy nhất sự lương thiện để đi đến cuối cuộc đời bình an...” https://t.cn/A6XFHaVr
✋热门推荐